mille
mille [mil] adj. và n. inv. I. adj. 1. Nghìn. Mille kilomètres: Nghìn kiỉômét. t> Chú ý: Mille có thể đuợc viết là mil trong ngày tháng duói deux mille: mil neuf cent trente. Nghìn, vô vàn, vô số. Je vous remercie mille fois: Nghìn lần cảm on anh. 3. Loc. Thân Je vous le donne en mille: Tôi dánh cuộc một nghìn dổi một rằng anh không doán ra đâu. 4. Thứ một nghìn. Fêter le numéro mille d’un journal: Kỷ niệm số báo thứ một nghìn. L’an mille: Năm thứ một nghìn. II. n. m. 1. Nghìn (số, chữ số). 2. Hàng nghìn. Quel est le prix au mille?: Giá mấy nghìn? -Loc. Thân Des mille et des cents: Rất nhiều tiền. 3. Tâm bia (bắn trúng đuợc một nghìn điểm). -Loc. Bóng Mettre, taper, toucher dans le mille: Rơi trúng, thành công mỹ mãn. 4. Nhóm gồm một nghìn bản. Vingtième mille: Nghìn thứ hai mưoi.
mille
mille [mil] n. m. 1. CODAI Dặm La Mã (tuong đutxng một nghìn buớc, khoảng 1482 mét). 2. Mời Dặm Anh (1609 mét). 3. Mille marin: Dặm biển, hải lý (1852 mét).