TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

moment

động lượng

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

xung lượng

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

moment

momenta

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

moment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

moment

Momenta

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Moment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

moment

moment

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les vedettes du moment

Những ngôi sao dưong thời.

Moment d’un vecteur A par rapport à un point O

Mômen vécto A so vói điểm O.

Moment dipolaire d’une molécule

Mômen ngẫu cực của phàn tử.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

moment /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Moment

[EN] moment

[FR] moment

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

moment

moment [mornõ] n. m. A. I. 1. Lúc, lát, chốc, một chút thbi gian. Il n’en a que pour un moment: Anh ấy chỉ có một chút thòi gian thói. N’avoir pas un moment à soi: Chang có lúc nào dành riêng cho bản thăn; rất bận. Đồng instant. 2. Lúc, khoảng thbi gian không xác định. Attendre un long, un bon moment: Đọi một lúc lâu. Passer de bons, de mauvais moments: Trải qua những lúc sung sướng, những lúc nặng nề. > Absol. Đương thbi, thoi điểm hiện tại. Les vedettes du moment: Những ngôi sao dưong thời. 3. Lúc, hoàn cảnh, truong hựp. C’est le moment, le bon moment: Đã đến lúc, hoàn cảnh thuận lọi. Il a choisi un mauvais moment: Nó dã chọn không đúng lúc. > Moment psychologique: Hoàn cảnh thuận loi về mặt tám lý. II. 1. Loc. adv. Dans un moment: Một lát nũa, chốc nũa. D’un moment à l’autre: Ngay, không chậm trễ. En un moment: Ngay lập tức, rất nhanh. Par moments: Thỉnh thoảng. À tout (tous) moment(s): Luốn luôn, thuồng xuyên, không ngừng. En ce moment: Trong lúc này. 2. Loc. prép. Au moment de: Vào lúc, đang lúc. 3. Loc. conj. Au moment où: Khi, lúc. -Du moment que: Bởi vì, bỏi lẽ. B. 1. TOÁN Moment d’un vecteur A par rapport à un point O: Mômen vécto A so vói điểm O. 2. LT Moment d’une force par rapport à un point: Mômen lực so vói một diểm. > Moment d’un couple: Mômen dôi, mômen cặp. > Moment cinétique, moment dynamique en un point: Mômen dông trong một diểm. > Moment d’inertie d’un système par rapport à un axe: Mômen quán tính của mot hệ so vói môt trục. 3. ĐIỆN Moment électrique: Mômen diện. > Moment magnétique: Mômen từ tính. 4. HOẤ Moment dipolaire d’une molécule: Mômen ngẫu cực của phàn tử.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

momenta

[DE] Momenta

[VI] (vật lý) động lượng, xung lượng

[FR] moment