moment
moment [mornõ] n. m. A. I. 1. Lúc, lát, chốc, một chút thbi gian. Il n’en a que pour un moment: Anh ấy chỉ có một chút thòi gian thói. N’avoir pas un moment à soi: Chang có lúc nào dành riêng cho bản thăn; rất bận. Đồng instant. 2. Lúc, khoảng thbi gian không xác định. Attendre un long, un bon moment: Đọi một lúc lâu. Passer de bons, de mauvais moments: Trải qua những lúc sung sướng, những lúc nặng nề. > Absol. Đương thbi, thoi điểm hiện tại. Les vedettes du moment: Những ngôi sao dưong thời. 3. Lúc, hoàn cảnh, truong hựp. C’est le moment, le bon moment: Đã đến lúc, hoàn cảnh thuận lọi. Il a choisi un mauvais moment: Nó dã chọn không đúng lúc. > Moment psychologique: Hoàn cảnh thuận loi về mặt tám lý. II. 1. Loc. adv. Dans un moment: Một lát nũa, chốc nũa. D’un moment à l’autre: Ngay, không chậm trễ. En un moment: Ngay lập tức, rất nhanh. Par moments: Thỉnh thoảng. À tout (tous) moment(s): Luốn luôn, thuồng xuyên, không ngừng. En ce moment: Trong lúc này. 2. Loc. prép. Au moment de: Vào lúc, đang lúc. 3. Loc. conj. Au moment où: Khi, lúc. -Du moment que: Bởi vì, bỏi lẽ. B. 1. TOÁN Moment d’un vecteur A par rapport à un point O: Mômen vécto A so vói điểm O. 2. LT Moment d’une force par rapport à un point: Mômen lực so vói một diểm. > Moment d’un couple: Mômen dôi, mômen cặp. > Moment cinétique, moment dynamique en un point: Mômen dông trong một diểm. > Moment d’inertie d’un système par rapport à un axe: Mômen quán tính của mot hệ so vói môt trục. 3. ĐIỆN Moment électrique: Mômen diện. > Moment magnétique: Mômen từ tính. 4. HOẤ Moment dipolaire d’une molécule: Mômen ngẫu cực của phàn tử.