montre
montre [mõtR] n. f. 1. Cũ Sự phô truơng, sự bày ra. > Faire montre de: Phô truơng, bày ra. -Mói Sự tỏ rõ, tỏ dấu hiệu, tỏ cho thấy: Faire montre de courage: Tỏ lòng dũng cảm. 2. Tủ kính, tủ bày hàng; hàng trưng bày: Bijoux en montre: Đồ trang sức bày trong tủ kính. > Pour la montre: Để trung bày. N’être là que pour la montre: Để dấy chỉ là dể trung bày.
montre
montre [môtR] n. f. 1. Đồng hồ: Une montre de gilet et sa chaîne: Đồng hồ quả quýt và dây deo. Montre-bracelet: Đồng hồ deo tay. Montre électrique, électronique, à quartz: Đồng hồ diên, dồng hồ điện tử, dồng hồ quartz. 2. THÊ Course contre la montre: Cuộc thi chạy tính theo thời gian. -Bóng Cuộc chạy đua vói thbi gian (để hoàn thành một công việc).