motif
motif [motif] n. m. 1. Lý do, nguyên nhân, nguyên do. Les motifs d’un refus: Lý do từ chối. Se tourmenter sans motif: Băn khoăn vô có. > LUẬT Motifs d’un jugement: Căn cứ của bản ấn. 2. Chủ đề của bức tranh, mẫu hình, mô típ, kiểu vẽ. Travailler sur le motif: Vẽ theo chủ dề. 3. Hình vẽ, trang trí lặp đi lặp lại, mô típ. Motifs décoratifs d’une tenture murale: Mô típ trang trí của bức truóng phủ tưòng. Motif d’architecture: Mô típ kiến trúc. NHẠC Nhạc đề, nhạc tố.