TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

motiver

to state the grounds for

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to substantiate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

motiver

begründen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

motivieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

motiver

motiver

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Motiver un arrêt, un choix

Nêu lý do giải thích một quyết dinh, một sự lụa chọn.

Nécessité qui motive une démarche

Cái nhu cầu làm căn cứ cho cách làm dó.

C’est surtout l’intérêt financier qui le motive

Trưóc hết, chính lọi ích tài chính là dộng co hành dộng của nó.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

motiver /RESEARCH/

[DE] begründen; motivieren

[EN] to state the grounds for; to substantiate

[FR] motiver

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

motiver

motiver [motive] V. tr. [1] 1. Nêu lý do giải thích, nêu lý do bào chữa: Motiver un arrêt, un choix: Nêu lý do giải thích một quyết dinh, một sự lụa chọn. 2. Làm căn cứ cho, là lý do của. Nécessité qui motive une démarche: Cái nhu cầu làm căn cứ cho cách làm dó. 3. Làm động cơ, quyết định cho hành vi, cách ứng xử của ai. C’est surtout l’intérêt financier qui le motive: Trưóc hết, chính lọi ích tài chính là dộng co hành dộng của nó. moto- Từ tố lấy từ chữ moteur.