motiver
motiver [motive] V. tr. [1] 1. Nêu lý do giải thích, nêu lý do bào chữa: Motiver un arrêt, un choix: Nêu lý do giải thích một quyết dinh, một sự lụa chọn. 2. Làm căn cứ cho, là lý do của. Nécessité qui motive une démarche: Cái nhu cầu làm căn cứ cho cách làm dó. 3. Làm động cơ, quyết định cho hành vi, cách ứng xử của ai. C’est surtout l’intérêt financier qui le motive: Trưóc hết, chính lọi ích tài chính là dộng co hành dộng của nó. moto- Từ tố lấy từ chữ moteur.