mouiller
mouiller [muje] V. tr. (và intr.) [1] 1. Thấm uớt, làm uớt, tẩm uớt. Mouiller une éponge: Thấm ưót miếng bọt biển. La pluie a tout mouillé: Mưa làm ưót tất cả. > V. pron. II n’a pas envie de se mouiller sous l’orage: Ồng ấy không muốn bị ưót dưói tròi giông bão. V. intr. Dgian Sợ hãi. 2. Pha nuóc vàọ. Mouiller du lait: Pha nưóc vào sữa. > BÊP Ruói (nuóc, ruọu... vào món ăn lúc đang nâu). Mouiller un ragoût: Rưới (rượu, ...) và món ragu. 3. HÁI Thả xuống nuóc. Mouiller des mines: Thả thủy lôi. -Mouiller l’ancre hay, khi không có bổ ngữ, mouiller: Thả neo. Navire qui mouille près de la côte: Con tàu thả neo gần bờ biển. 4. Bóng, Thân Làm liên lụy, di lụy, làm dính líu. Mouiller qqn dans un scandale: Làm liên lụy dến ai trong vụ bê bối. > V. pron. BỊ liên lụy, bị di lụy, dính líu, mạo hiểm, liều lĩnh: Il n’a pas hésité à se mouiller pour eux dans cette affaire: Nó dã không ngần ngại mạo hiểm vì họ trong vụ việc này. 5. AM Mouiller une consonne: Mềm hóa môt phụ âm.