filer
filer [file] I. V. tr. [1] 1. Kéo, xe (sọi). Filer de la laine: Xe len (thành sợi). > (Về các động vật nhả tơ) L’araignée file sa toile: Con nhèn giăng tơ. > Filer du verre: Kéo soi thủy tinh. Filer un métal: Kéo kim loại thành soi. 2. NHẠC Filer une note: Kéo dài một nốt. > VĂN Triển khai, phát triển. Filer une métaphore: Phát triến một phép ấn dụ. Filer une intrigue: Triển khai một cốt truyện. Thán Filer le parfait amour: Trải qua một mối tình tuyệt vòi. -Filer des jours heureux: Sống những ngày sung sướng. 3. HÁI Thả, nói ra. Filer un cordage, une chaîne: Nói dây néo, dây xích. > Filer tant de nœuds: Chạy nhiều hải lý một giờ, chạy rất nhanh. Theo dõi (để giám sát). 5. Dgian Cho. File-moi vingt balles: Cho tôi hai mươi diếm. IL V. intr. 1. Chảy thành dây (không thành giọt). Le miel file: Mật ong chảy thành dây. 2. Nói ra, thả ra. Cordage qui file: Dây néo nói ra. > Tuột sọi. -Par ext. Bas qui file: Tất tuột sơi. 3. Đi nhanh. Filer à toute allure: Đi nhanh hết cỡ. > Thân Chuồn, lỉnh, rút lui. Ils ont filé comme des voleurs: Chúng chuồn nhanh như kẻ cắp. -Filer à l’anglaise. Chuồn lẹ, lỉnh nhanh. 4. Filer doux: Ngoan ngoãn phục tùng. J’ai fini par me fâcher, il a filé doux: Cuối cùng tôi nối cáu, anh ta dã ngoan ngoãn phục tùng.