TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

filer

lower

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pay out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

veer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

veer out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

set out

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shoot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

filer

fieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aussetzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

filer

filer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mouiller

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

filer /FISCHERIES/

[DE] fieren

[EN] lower; pay out; veer; veer out

[FR] filer

filer,mouiller /FISCHERIES/

[DE] aussetzen

[EN] set out; shoot

[FR] filer; mouiller

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

filer

filer [file] I. V. tr. [1] 1. Kéo, xe (sọi). Filer de la laine: Xe len (thành sợi). > (Về các động vật nhả tơ) L’araignée file sa toile: Con nhèn giăng tơ. > Filer du verre: Kéo soi thủy tinh. Filer un métal: Kéo kim loại thành soi. 2. NHẠC Filer une note: Kéo dài một nốt. > VĂN Triển khai, phát triển. Filer une métaphore: Phát triến một phép ấn dụ. Filer une intrigue: Triển khai một cốt truyện. Thán Filer le parfait amour: Trải qua một mối tình tuyệt vòi. -Filer des jours heureux: Sống những ngày sung sướng. 3. HÁI Thả, nói ra. Filer un cordage, une chaîne: Nói dây néo, dây xích. > Filer tant de nœuds: Chạy nhiều hải lý một giờ, chạy rất nhanh. Theo dõi (để giám sát). 5. Dgian Cho. File-moi vingt balles: Cho tôi hai mươi diếm. IL V. intr. 1. Chảy thành dây (không thành giọt). Le miel file: Mật ong chảy thành dây. 2. Nói ra, thả ra. Cordage qui file: Dây néo nói ra. > Tuột sọi. -Par ext. Bas qui file: Tất tuột sơi. 3. Đi nhanh. Filer à toute allure: Đi nhanh hết cỡ. > Thân Chuồn, lỉnh, rút lui. Ils ont filé comme des voleurs: Chúng chuồn nhanh như kẻ cắp. -Filer à l’anglaise. Chuồn lẹ, lỉnh nhanh. 4. Filer doux: Ngoan ngoãn phục tùng. J’ai fini par me fâcher, il a filé doux: Cuối cùng tôi nối cáu, anh ta dã ngoan ngoãn phục tùng.