moulage
moulage [mulaj] n. m. 1. Hiếm Sự xay bột. LUẬT PHKIÊN Droit de moulage: Thuê xay bọt, đuọc trả cho chủ cối xay.
moulage
moulage [mulaj] n. m. 1. Sự đúc, sự đổ khuôn. Pièce obtenue par moulage: Vật đưọc đúc ra. 2. Vật đúc, và nhất là, vật đúc theo khuôn đắp vào một tác phẩm điêu khắc. Cette statuette est un moulage: Bức tưọng nhỏ này là môt vật đúc theo mẫu. Exposition de moulages: Cuôc trưng bày các vật dúc theo mẫu.