TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mur

wall

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mur

Wand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mur

mur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vous êtes dans nos murs

Anh dang ở trong thành phố chúng tôi.

Un mur de rondins

Hàng rào gò súc.

Le mur de la vie privée

Bức tường chắn của cuôc sống riêng.

Il se heurta à un mur de silence

Nó dụng vào một bức tường im lặng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mur

[DE] Wand

[EN] wall

[FR] mur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mur

mur [myR] n. m. 1. Búc tuồng. Mur de brique: Bức tường gạch. Mur de refend: Tường ngăn phòng. Mur de soutènement: Tưòng chống, tường dỡ. > Loc. Coller qqn au mur: Tường ngăn phòng. Mur de soutènement: Dem xử bắn ai. -Lóng, Bóng Faire le mur: Nhảy tuồng trốn ra. -Prov. Les murs ont des oreilles: Tai vách mạch rùng. Mettre qqn au pied du mur: Dồn ai đến chân tuồng, buộc ai quyết định, làm cho ai bí. > Plur. Les murs: Thành, thành trì, tuồng bao quanh thành phô’. -Par ext. Thành phô. Vous êtes dans nos murs: Anh dang ở trong thành phố chúng tôi. 2. Par ext. Hàng rào, vật chắn đuòng. Un mur de rondins: Hàng rào gò súc. 3. Bóng Vật chắn, giói hạn tuảng tuạng. Le mur de la vie privée: Bức tường chắn của cuôc sống riêng. -Vật cản. Il se heurta à un mur de silence: Nó dụng vào một bức tường im lặng. > HKHÔNG Mur du son: Bức tường âm thanh, hàng rào âm thanh. > Mur de la chaleur: Bức tuồng giói hạn nhiệt.