mur
mur [myR] n. m. 1. Búc tuồng. Mur de brique: Bức tường gạch. Mur de refend: Tường ngăn phòng. Mur de soutènement: Tưòng chống, tường dỡ. > Loc. Coller qqn au mur: Tường ngăn phòng. Mur de soutènement: Dem xử bắn ai. -Lóng, Bóng Faire le mur: Nhảy tuồng trốn ra. -Prov. Les murs ont des oreilles: Tai vách mạch rùng. Mettre qqn au pied du mur: Dồn ai đến chân tuồng, buộc ai quyết định, làm cho ai bí. > Plur. Les murs: Thành, thành trì, tuồng bao quanh thành phô’. -Par ext. Thành phô. Vous êtes dans nos murs: Anh dang ở trong thành phố chúng tôi. 2. Par ext. Hàng rào, vật chắn đuòng. Un mur de rondins: Hàng rào gò súc. 3. Bóng Vật chắn, giói hạn tuảng tuạng. Le mur de la vie privée: Bức tường chắn của cuôc sống riêng. -Vật cản. Il se heurta à un mur de silence: Nó dụng vào một bức tường im lặng. > HKHÔNG Mur du son: Bức tường âm thanh, hàng rào âm thanh. > Mur de la chaleur: Bức tuồng giói hạn nhiệt.