Wand /[vant], die; -, Wände [’vends]/
bức tường;
bức vách;
eine tragende Wand : một bức tường chịu lực mit jmdm. Wand an Wand wohnen : ở sát vách nhà ai da wackelt die Wand! (ugs.) : sẽ có một buổi tiệc tưng bừng! die Wände haben Ohren : vách cũng có tai (ở đây có người nghe lén) die [eigenen] vier Wände (ugs.) : trong phòng riêng, trong nhà riêng, ở chôn riêng tư das/es ist, um die Wände/an den Wänden hochzugehen : da kann man die Wände/an den Wänden hochgehen! (ugs.) : diều ấy không thể nào tin được! jmdn. an die Wand drücken (ugs.) : đẩy lùi ai trong cuộc cạnh tranh không khoan nhượng, đồn ai vào thế bí jmdn. an die Wand spielen : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) thổi phồng khả năng ai, tâng bô’c ai quá mức (b) khéo léo loại ai ra khỏi cuộc chơi : gegen eine Wand reden : nói với ai một cách vô ích (như nói với bức tường).
Wand /[vant], die; -, Wände [’vends]/
bình phong;
tấm bảng lớn;
Wand /[vant], die; -, Wände [’vends]/
vách tủ;
vách kệ;
Wand /[vant], die; -, Wände [’vends]/
vách;
thành;
tường;
die Wände eines Rohrs : thành đường ống.
Wand /[vant], die; -, Wände [’vends]/
bes Bergsteigen) vách đá (Felswand) dạng ngắn gọn của danh từ Wolken-;
Gewitterwand (khôi mây, đám mây lớn) (Tennis) dạng ngắn gọn của danh từ Tenniswand (tường tập đánh quần vợt một mình);
Wand /ka.len. der, der/
lịch treo tưởng;
wand /te [’vanta]/
động từ wenden ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít);