TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bức tường

bức tường

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bức vách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bức tường

Wand

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mauer

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Gastwirt schrubbt seine Treppe, setzt sich hin und liest eine Zeitung, lehnt sich an die Sandsteinmauer und schließt die Augen.

Một gã chủ quán lau chút mấy bậc tam cấp rồi ngồi xuống đọc báo, tựa lưng vào bức tường bằng sa thạch, nhắm nghiền mắt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

An innkeeper scrubs his steps, sits and reads a paper, leans against the sandstone wall and shuts his eyes.

Một gã chủ quán lau chút mấy bậc tam cấp rồi ngồi xuống đọc báo, tựa lưng vào bức tường bằng sa thạch, nhắm nghiền mắt.

Instead, he looks aside, he talks to the wall in answer to the mason’s friendly chatter, he stands in a corner while his stones are weighed.

Ông nhìn qua một bên, ngó bức tường, đứng ở một góc khi đáp lại lời trò chuyện thân mật của người thợ nề trong lúc cân đá.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese F-Verglasungen bieten den gleichen Feuerschutz wie massive Wände der gleichen Feuerwiderstandsklasse (Bild 2).

Hệ thống kính F cung cấp khả năng chống cháy tương đương một bức tường kiên cố có cùng thứ hạng chống cháy (Hình 2).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie sind keine starren Wände, sondern mit einer öligen Flüssigkeit zu vergleichen (Bild 1).

Chúng không phải là một bức tường cứng nhắc, mà có thể so sánh như một dung dịch có dầu. (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine tragende Wand

một bức tường chịu lực

mit jmdm. Wand an Wand wohnen

ở sát vách nhà ai

da wackelt die Wand! (ugs.)

sẽ có một buổi tiệc tưng bừng!

die Wände haben Ohren

vách cũng có tai (ở đây có người nghe lén)

die [eigenen] vier Wände (ugs.)

trong phòng riêng, trong nhà riêng, ở chôn riêng tư

das/es ist, um die Wände/an den Wänden hochzugehen

da kann man die Wände/an den Wänden hochgehen! (ugs.)

diều ấy không thể nào tin được!

jmdn. an die Wand drücken (ugs.)

đẩy lùi ai trong cuộc cạnh tranh không khoan nhượng, đồn ai vào thế bí

jmdn. an die Wand spielen

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) thổi phồng khả năng ai, tâng bô’c ai quá mức

(b) khéo léo loại ai ra khỏi cuộc chơi

gegen eine Wand reden

nói với ai một cách vô ích (như nói với bức tường).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wand /[vant], die; -, Wände [’vends]/

bức tường; bức vách;

một bức tường chịu lực : eine tragende Wand ở sát vách nhà ai : mit jmdm. Wand an Wand wohnen sẽ có một buổi tiệc tưng bừng! : da wackelt die Wand! (ugs.) vách cũng có tai (ở đây có người nghe lén) : die Wände haben Ohren trong phòng riêng, trong nhà riêng, ở chôn riêng tư : die [eigenen] vier Wände (ugs.) : das/es ist, um die Wände/an den Wänden hochzugehen diều ấy không thể nào tin được! : da kann man die Wände/an den Wänden hochgehen! (ugs.) đẩy lùi ai trong cuộc cạnh tranh không khoan nhượng, đồn ai vào thế bí : jmdn. an die Wand drücken (ugs.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) thổi phồng khả năng ai, tâng bô’c ai quá mức : jmdn. an die Wand spielen : (b) khéo léo loại ai ra khỏi cuộc chơi nói với ai một cách vô ích (như nói với bức tường). : gegen eine Wand reden

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bức tường

Wand f, Mauer f