TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

néant

số không

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

néant

nought

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

néant

Nichts

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

néant

néant

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Tous ces projets réduits à néant

Tất cả các dụ dinh dó dều bị làm cho tiêu tan.

"L’Être et le Néant", essai de Jean-Paul Sartre (1943)

"Cái tồn tại và cái hu không", tiểu luận của Jean-Paul Sartre (1943).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

néant

néant [neõ] n. m. 1. Tình trạng không có gì; hư không, hư vô. Réduire à néant: Tiêu diệt, phá hủy hoàn toàn. Tous ces projets réduits à néant: Tất cả các dụ dinh dó dều bị làm cho tiêu tan. > Ellipt. Không gì. Signes particuliers: néant: Nhũng dấu hiệu dặc thù: không có gi. -J’accepte le premier point, mais pour le reste, néant!: Tôi chấp nhận dìềm đầu, còn đối vói phần còn lại thì không đâu! 2. Tình trạng vô giá trị. Il a parfaitement conscience du néant des honneurs qu’on lui rend: Nó dã hoàn toàn nhận thúc dicọc cái vô nghĩa (cái hu vô) của nhũng vinh dụ mà người ta trao cho nó. > Tirer qqn du néant: Đua một nguôi nào đó từ một hoàn cảnh tối tăm lèn một vị trí cao sang. 3. TRIÊT Cái không tồn tại, cái hư không. " L’Être et le Néant" , essai de Jean-Paul Sartre (1943): " Cái tồn tại và cái hu không" , tiểu luận của Jean-Paul Sartre (1943).

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

nought

[DE] Nichts

[VI] số không

[FR] néant