néant
néant [neõ] n. m. 1. Tình trạng không có gì; hư không, hư vô. Réduire à néant: Tiêu diệt, phá hủy hoàn toàn. Tous ces projets réduits à néant: Tất cả các dụ dinh dó dều bị làm cho tiêu tan. > Ellipt. Không gì. Signes particuliers: néant: Nhũng dấu hiệu dặc thù: không có gi. -J’accepte le premier point, mais pour le reste, néant!: Tôi chấp nhận dìềm đầu, còn đối vói phần còn lại thì không đâu! 2. Tình trạng vô giá trị. Il a parfaitement conscience du néant des honneurs qu’on lui rend: Nó dã hoàn toàn nhận thúc dicọc cái vô nghĩa (cái hu vô) của nhũng vinh dụ mà người ta trao cho nó. > Tirer qqn du néant: Đua một nguôi nào đó từ một hoàn cảnh tối tăm lèn một vị trí cao sang. 3. TRIÊT Cái không tồn tại, cái hư không. " L’Être et le Néant" , essai de Jean-Paul Sartre (1943): " Cái tồn tại và cái hu không" , tiểu luận của Jean-Paul Sartre (1943).