TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

necessaire

notwendig

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
nécessaire

notwendig

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

nécessaire

nécessaire

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
necessaire

necessaire

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La respiration est nécessaire à la vie

Hô hấp cần thiết cho sụ sống.

Le syllogisme est un type formellement parfait d’enchaînement nécessaire

Tam doạn luân là mot dạng hoàn hảo về mặt hlnh thúc của chuỗi kết hop tất yếu.

"Les lois, dans la signification la plus étendue, sont des rapports nécessaires qui dérivent de la nature des choses" (Montesquieu)

"Pháp luật, theo ý nghĩa rông nhất, là những quan hệ không thể thiếu xuất phát từ bản chất các sự vật" (Mông-tét-ki-ữ).

Je compte sur vous pour faire le nécessaire

Tôi cậy vào anh dể làm những diều cần làm.

Un nécessaire de toilette, de couture

Hộp dồ trang điểm, hộp dồ khâu.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nécessaire

nécessaire [neseseR] adj. và n. I. adj. 1. cần thiết. La respiration est nécessaire à la vie: Hô hấp cần thiết cho sụ sống. -TOÁN Condition nécessaire et suffisante. Điều kiện cần và đủ. 2. Tất yếu, nhất thiết. Une voiture m’est absolument nécessaire pour mon travail: Một chiếc xe dối với tôi là tất yếu cần cho công việc. Il est nécessaire d’en discuter, que nous en discutions: Nhất thiết phải thào luận điều dó, nhất thiết chúng ta sẽ thảo luân nó. Se rendre nécessaire: Trở thành cần thiết, tò ra cần thiết. 3. LOGIC Theo lôgic tất yếu. Le syllogisme est un type formellement parfait d’enchaînement nécessaire: Tam doạn luân là mot dạng hoàn hảo về mặt hlnh thúc của chuỗi kết hop tất yếu. > Thdụng Không thể tránh được. 4. Không thể thiếu, không thể khác. " Les lois, dans la signification la plus étendue, sont des rapports nécessaires qui dérivent de la nature des choses" (Montesquieu): " Pháp luật, theo ý nghĩa rông nhất, là những quan hệ không thể thiếu xuất phát từ bản chất các sự vật" (Mông-tét-ki-ữ). n. n. m. 1. Cái nhất thiết cần để sống. Le nécessaire et le superflu: Nhu cầu và sự thủa thãi; cái cần thiết và cái thùa. Manquer du plus strict nécessaire: Thiếu cả nhũng nhu cầu tối thiểu. 2. Điều cần phải làm. Je compte sur vous pour faire le nécessaire: Tôi cậy vào anh dể làm những diều cần làm. 3. TRIÊT Le nécessaire et le contingent: Cái tất yếu và cái thứ yếu. 4. Un nécessaire: Hộp đồ dùng. Un nécessaire de toilette, de couture: Hộp dồ trang điểm, hộp dồ khâu.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

necessaire

necessaire

notwendig

nécessaire

nécessaire

notwendig