neutre
neutre [netR] adj. và n. A. adj. I. 1. Đứng giũa (không theo bên nào). Ils se disputaient, j’ai préféré rester neutre: Ho cãi nhau, còn tôi thích dứng giữa. > Trung lập. Etat neutre: Nưóc trung lập. -Par ext. Pavillon neutre: Ngọn cờ trung lập. Négocier en terrain neutre: Đàm phán trên dất trung lập. 2. Không rõ nét. Voix neutre: Tiếng nói không rõ nét. Couleur neutre: Màu không rõ nét. NGPHÁP Thuộc giống trung. II. KỸ 1. ĐIỆN Conducteur neutre d’un réseau de distribution triphasé: Chất dẫn trung tính của một mạng luói phân phối ba pha. —VLÝHTNHÂN Particules neutres: V. neutrino và neutron. 2. HÓA Trung tính, không axit cũng không badơ. 3. TOÁN Élément neutre (d’un ensemble E muni d’une loi de composition interne): Yếu tố trung gian (của một tập họp E có một quy luật kết cấu nội tại). 4. ĐỘNG Individus neutres: Những cá thể vô tính. Abeilles, fourmis neutres: Những con ong vô tính, những con kiến vô tính. B. n. m. 1. Nguôi trung lập, nuóc trung lập. Le droit des neutres: Quyền của những nitóc trung lập. 2. NGPHÁP Giống trung. Le neutre existe notam. en latin et en grec: Giống trung có dặc biệt trong tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp.