TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

nom

name

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

common name

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

directory name

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

nom

Name

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

allgemeiner Name

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verzeichnisname

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

nom

nom

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nom courant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nom d'annuaire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

> Nom propre

Danh từ riêng,

Napoléon, Paris). -Nom commun

Danh từ chung,

Afficher les noms des candidats reçus

Niêm yết tên những thí sinh trúng tuyển.

Déclinez vos nom, prénom, qualités

Hãy khai rõ họ, tên, tư cách của anh.

Jean est un nom courant

Jean là một tên thánh thông dụng.

La gloire n’est qu’un vain nom

Sự vinh quang chỉ là một thứ danh hão.

Nom d’un chien! Nom de nom!

Đồ chó! Mẹ kiếp!

Emprunter de l’argent au nom d’un ami

Vay tiền thay cho một người bạn.

Au nom de la loi, ouvrez

Nhân danh pháp luật, hãy mờ cửa ra.

Au nom du Père, du Fils et du Saint-Esprịt

Nhản danh Cha và Con và Thánh thần.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nom /IT-TECH/

[DE] Name

[EN] name

[FR] nom

nom /IT-TECH/

[DE] Name

[EN] name

[FR] nom

nom,nom courant /IT-TECH/

[DE] allgemeiner Name

[EN] common name

[FR] nom; nom courant

nom,nom d'annuaire /IT-TECH/

[DE] Name; Verzeichnisname

[EN] directory name; name

[FR] nom; nom d' annuaire

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nom

nom [nõ] I. n.m. 1. Danh từ. Đóng substantif. > Nom propre: Danh từ riêng, (vd. Napoléon, Paris). -Nom commun: Danh từ chung, (vd. homme, arbre, cheval) > Appeler les choses par leur nom: Gọi sự vật đúng tên của nó, nói thắng ra, nói trắng ra. > Une chose sans nom, qui n’a pas de nom: Một sự vật không biết gọi là gì, khó nói, khó tả. Une horreur sans nom: Một điều ghê rọn khó tả. 2. Tên gọi. Afficher les noms des candidats reçus: Niêm yết tên những thí sinh trúng tuyển. > (Đối lập vói prénom). Nom de famille, hay, absol, nom: Tên chung của những nguòi cùng một dồng họ; họ. Déclinez vos nom, prénom, qualités: Hãy khai rõ họ, tên, tư cách của anh. > Tên tục, tên thánh. Jean est un nom courant: Jean là một tên thánh thông dụng. -Thân Petit nom: Tên tục, tên hèm. > Un nom qui s’éteint: Một dồng họ tuyệt tự. > Nom de guerre: Bí danh, biệt hiệu. > Se faire un nom: Nổi tiếng, nổi danh. 3. Cái danh, vẻ bề ngoài. La gloire n’est qu’un vain nom: Sự vinh quang chỉ là một thứ danh hão. H. loc. inteij. (trong lồi chửi thề). Nom d’un chien! Nom de nom!: Đồ chó! Mẹ kiếp! ni loc. prép. Au nom de. Thay mặt. Emprunter de l’argent au nom d’un ami: Vay tiền thay cho một người bạn. Căn cứ vào; nhân danh. Au nom de la loi, ouvrez: Nhân danh pháp luật, hãy mờ cửa ra. 3, THCHÚA Au nom du Père, du Fils et du Saint-Esprịt: Nhản danh Cha và Con và Thánh thần.