nom
nom [nõ] I. n.m. 1. Danh từ. Đóng substantif. > Nom propre: Danh từ riêng, (vd. Napoléon, Paris). -Nom commun: Danh từ chung, (vd. homme, arbre, cheval) > Appeler les choses par leur nom: Gọi sự vật đúng tên của nó, nói thắng ra, nói trắng ra. > Une chose sans nom, qui n’a pas de nom: Một sự vật không biết gọi là gì, khó nói, khó tả. Une horreur sans nom: Một điều ghê rọn khó tả. 2. Tên gọi. Afficher les noms des candidats reçus: Niêm yết tên những thí sinh trúng tuyển. > (Đối lập vói prénom). Nom de famille, hay, absol, nom: Tên chung của những nguòi cùng một dồng họ; họ. Déclinez vos nom, prénom, qualités: Hãy khai rõ họ, tên, tư cách của anh. > Tên tục, tên thánh. Jean est un nom courant: Jean là một tên thánh thông dụng. -Thân Petit nom: Tên tục, tên hèm. > Un nom qui s’éteint: Một dồng họ tuyệt tự. > Nom de guerre: Bí danh, biệt hiệu. > Se faire un nom: Nổi tiếng, nổi danh. 3. Cái danh, vẻ bề ngoài. La gloire n’est qu’un vain nom: Sự vinh quang chỉ là một thứ danh hão. H. loc. inteij. (trong lồi chửi thề). Nom d’un chien! Nom de nom!: Đồ chó! Mẹ kiếp! ni loc. prép. Au nom de. Thay mặt. Emprunter de l’argent au nom d’un ami: Vay tiền thay cho một người bạn. Căn cứ vào; nhân danh. Au nom de la loi, ouvrez: Nhân danh pháp luật, hãy mờ cửa ra. 3, THCHÚA Au nom du Père, du Fils et du Saint-Esprịt: Nhản danh Cha và Con và Thánh thần.