TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

nouveauté

novelty

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

new title

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

nouveauté

Neuheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Neuerscheinung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

nouveauté

nouveauté

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

n.f.

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La nouveauté d’une doctrine

Cái mới của một học thuyết.

Le rayon des nouveautés dans une librairie

Ngăn các sách mói trong một hiệu sách.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

nouveauté,n.f.

nouveauté [nuvote] n.f. I. Cái mói, sự mói lạ. La nouveauté d’une doctrine: Cái mới của một học thuyết. II. Điều mói lạ. Aimer les nouveautés: Thích những diều mới lạ. Cette prétendue invention est loin d’être une nouveauté: Cái mạo xưng là diều phát minh dó còn lâu mói là diều mói lạ. Spécial. 1. Sách mói xuất bản. Le rayon des nouveautés dans une librairie: Ngăn các sách mói trong một hiệu sách. 2. Hàng mốt mói. Journal de mode qui présente les dernières nouveautés: Báo thòi trang giói thiệu những mốt mói nhất. Magasin , de nouveautés: Cửa hiệu chuyên bán hàng mốt mới.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nouveauté /RESEARCH/

[DE] Neuheit

[EN] novelty

[FR] nouveauté

nouveauté /TECH/

[DE] Neuheit

[EN] novelty

[FR] nouveauté

nouveauté /ENG-MECHANICAL/

[DE] Neuerscheinung

[EN] new title

[FR] nouveauté