nouveauté,n.f.
nouveauté [nuvote] n.f. I. Cái mói, sự mói lạ. La nouveauté d’une doctrine: Cái mới của một học thuyết. II. Điều mói lạ. Aimer les nouveautés: Thích những diều mới lạ. Cette prétendue invention est loin d’être une nouveauté: Cái mạo xưng là diều phát minh dó còn lâu mói là diều mói lạ. Spécial. 1. Sách mói xuất bản. Le rayon des nouveautés dans une librairie: Ngăn các sách mói trong một hiệu sách. 2. Hàng mốt mói. Journal de mode qui présente les dernières nouveautés: Báo thòi trang giói thiệu những mốt mói nhất. Magasin , de nouveautés: Cửa hiệu chuyên bán hàng mốt mới.