oblique
oblique [oblik] adj. và n. 1. Xiên, lệch, nghiêng. Ligne oblique: Đường xiên. Les pans obliques d’un prisme: Các mặt nghiêng của lăng kính. —Bóng Regard oblique: Cái nhìn lệch. > N.f. HÌNH Đường xiên, không vuông góc. > N.m. GPHÂU Cơ có các thớ chéo. Le grand oblique de l’abdomen: Co chéo lán ó bụng. 2. LUẬT Action oblique: Vụ kiện chéo (chủ nợ đồi thê chân con nợ thực thi một sô quyền). 3. NGPHẮP Cas obliques: Các cách gián tiếp (như sinh cách, tặng cách, ly cách). loc. adv. En oblique: Đi xiên, đi lệch.