TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

oblique

twill line

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

oblique

Köpergrat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schief

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

schräg

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

oblique

oblique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Regard oblique

Cái nhìn lệch.

Le grand oblique de l’abdomen

Co chéo lán ó bụng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

oblique

oblique

schief, schräg

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

oblique /TECH,INDUSTRY/

[DE] Köpergrat

[EN] twill line

[FR] oblique

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

oblique

oblique [oblik] adj. và n. 1. Xiên, lệch, nghiêng. Ligne oblique: Đường xiên. Les pans obliques d’un prisme: Các mặt nghiêng của lăng kính. —Bóng Regard oblique: Cái nhìn lệch. > N.f. HÌNH Đường xiên, không vuông góc. > N.m. GPHÂU Cơ có các thớ chéo. Le grand oblique de l’abdomen: Co chéo lán ó bụng. 2. LUẬT Action oblique: Vụ kiện chéo (chủ nợ đồi thê chân con nợ thực thi một sô quyền). 3. NGPHẮP Cas obliques: Các cách gián tiếp (như sinh cách, tặng cách, ly cách). loc. adv. En oblique: Đi xiên, đi lệch.