octave
octave [oktav] n.f. 1. LUẬTNHTHỜ Khoảng thbi gian 8 ngày, sau một lễ lớn -Ngày thứ 8 sau lễ lớn đó. 2. NHẠC Octavơ (khoảng cách 8 độ cao giữa hai nốt nhạc cùng tên thuộc hai gam tiếp nhau); quãng tám. > Độ cao thứ tám trong hệ âm nguyên. -Jouer un passage à 1’octave: Choi một đoạn nhạc ở quãng tám trên (hoặc - ít khi hon - quãng tám dưới). 3. THÊ Thế thứ tám trong cách đấu kiếm.