TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

officier

officer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

officier

Offizier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

officier

officier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il faut découper le poulet, voulez-vous officier'?

Có mỗi một viêc chặt thịt gà, anh có muốn làm ra về long trọng không?.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

officier /ENVIR/

[DE] Offizier

[EN] officer

[FR] officier

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

officier

officier [ofîsje] v.intr. [1] 1. Làm lễ, đứng chủ lễ. 2. Bóng Đùa Làm một việc tầm thuồng vói thái độ quan trọng hóa. Il faut découper le poulet, voulez-vous officier' ?: Có mỗi một viêc chặt thịt gà, anh có muốn làm ra về long trọng không?.

officier

officier [ofisje] n.m. 1. cố Nguòi có chúc vụ đuọc xét xử. > Đầy tớ trong một gia đình sang. Officier de bouche: Dầy tớ dầu bếp. > Officier de santé: Y sĩ (thầy thuốc có thế’ hành nghề ở Pháp cho đến năm 1892 mầ không cần có bang bác sĩ). 2. Viên chúc dân sự. Officier ministériel: Viên chức chính phủ. Officier de police judiciaire, de l’état civil: Viên chức công an tư pháp, viên chức hộ tịch. 3. Sĩ quan. Officier de l’armée active, de réserve: Sĩ quan quân dôi tai ngủ, sĩ quan dự bị. Officiers supérieurs: Sĩ quan cấp tá. Officiers généraux: Sĩ quan cấp tướng. Thành viên ban chỉ huy một tầu buôn. Thành viên đội danh dự. 4. Nguòi đuọc thuỏng huân chuông. Officier de la Légion d’honneur: Người dưọc thưởng Bắc dẩu bội tinh. Grand officier: Nguôi dưọc thưởng Nhị dắng bôi tinh. Officier du Mérite agricole: Người dưọc thướng Huân chưong công trạng nóng nghiệp.