officier
officier [ofîsje] v.intr. [1] 1. Làm lễ, đứng chủ lễ. 2. Bóng Đùa Làm một việc tầm thuồng vói thái độ quan trọng hóa. Il faut découper le poulet, voulez-vous officier' ?: Có mỗi một viêc chặt thịt gà, anh có muốn làm ra về long trọng không?.
officier
officier [ofisje] n.m. 1. cố Nguòi có chúc vụ đuọc xét xử. > Đầy tớ trong một gia đình sang. Officier de bouche: Dầy tớ dầu bếp. > Officier de santé: Y sĩ (thầy thuốc có thế’ hành nghề ở Pháp cho đến năm 1892 mầ không cần có bang bác sĩ). 2. Viên chúc dân sự. Officier ministériel: Viên chức chính phủ. Officier de police judiciaire, de l’état civil: Viên chức công an tư pháp, viên chức hộ tịch. 3. Sĩ quan. Officier de l’armée active, de réserve: Sĩ quan quân dôi tai ngủ, sĩ quan dự bị. Officiers supérieurs: Sĩ quan cấp tá. Officiers généraux: Sĩ quan cấp tướng. Thành viên ban chỉ huy một tầu buôn. Thành viên đội danh dự. 4. Nguòi đuọc thuỏng huân chuông. Officier de la Légion d’honneur: Người dưọc thưởng Bắc dẩu bội tinh. Grand officier: Nguôi dưọc thưởng Nhị dắng bôi tinh. Officier du Mérite agricole: Người dưọc thướng Huân chưong công trạng nóng nghiệp.