offrir
offrir [oírír] I. v.tr. [35] 1. Đua, tặng, biếu. Offrir ses services à qqn: Giúp dỡ một người nào dó. Offrir des gâteaux: Tặng bánh ga tô. Offrir son bras à qqn: Đua tay cho ai khoác (vì xã giao, vì nghi lễ). 2. Tặng làm quà. Offrir un disque à qqn pour Noël: Tặng một dĩa hát cho ai làm quà Nôen. 3. Đặt giá, trả giá. Il offre tant de la maison: Nó trả giá cái nhà chừng nấy (ngẩn ấy). 4. Phô bày, nêu ra. Ce tableau offre un exemple de la seconde manière du peintre: Bức tranh dó nêu ra một ví dụ về phong cách thứ hai cúa họa sĩ. II. v.pron. S’offrir à (+ inf.): Xin làm (một việc gì). Je m’offre à vous reconduire: Tôi xin tiễn dưa anh. > Đến, xuất hiện, xảy ra. Une occasion s’offre à vous: Một Cữ hội dến với anh.