TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

offrir

đề nghị

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

offrir

offer

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

bid

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

propose

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

offrir

anbieten

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

offrir

offrir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Offrir un disque à qqn pour Noël

Tặng một dĩa hát cho ai làm quà Nôen.

Il offre tant de la maison

Nó trả giá cái nhà chừng nấy (ngẩn ấy).

Ce tableau offre un exemple de la seconde manière du peintre

Bức tranh dó nêu ra một ví dụ về phong cách thứ hai cúa họa sĩ.

Je m’offre à vous reconduire

Tôi xin tiễn dưa anh.

Une occasion s’offre à vous

Một Cữ hội dến với anh.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

offrir

[DE] anbieten

[EN] offer, bid, propose

[FR] offrir

[VI] đề nghị

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

offrir

offrir [oírír] I. v.tr. [35] 1. Đua, tặng, biếu. Offrir ses services à qqn: Giúp dỡ một người nào dó. Offrir des gâteaux: Tặng bánh ga tô. Offrir son bras à qqn: Đua tay cho ai khoác (vì xã giao, vì nghi lễ). 2. Tặng làm quà. Offrir un disque à qqn pour Noël: Tặng một dĩa hát cho ai làm quà Nôen. 3. Đặt giá, trả giá. Il offre tant de la maison: Nó trả giá cái nhà chừng nấy (ngẩn ấy). 4. Phô bày, nêu ra. Ce tableau offre un exemple de la seconde manière du peintre: Bức tranh dó nêu ra một ví dụ về phong cách thứ hai cúa họa sĩ. II. v.pron. S’offrir à (+ inf.): Xin làm (một việc gì). Je m’offre à vous reconduire: Tôi xin tiễn dưa anh. > Đến, xuất hiện, xảy ra. Une occasion s’offre à vous: Một Cữ hội dến với anh.