bid
(bid, bidder) : sự bán đấu giá, cạnh mại; dê cung, đê ước; sự dạm; sự đặt giá, sự dem ra, bỏ ra [HC] (Mỹ) nhận thầu trong một cuộc bỏ thầu [TM] higher bid - tăng giá cạnh mại - irresponsible bid - đấu giá liều, vọng đau - last bid - tiền đặt (cho một cuộc đâu giá) sau chót. - to make a bid - gọi bán dấu giá, là một cuộc đề cung đề ước. - to overbid - trả giá cao hem, bò thầu cao hơn - bidder - người trà giá lèn, người cạnh giá, người dâu giá. - to the highest bidder - cho người trà giá cao nhất (cuổi cùng) - by-bid - sự cạnh giá giả định, sự bán đấu giá già định (làm đế thúc dẩy sự lên giá, sự dấu giá)