oie
oie [wa] n.f. 1. Con ngỗng. On engraisse les oies domestiques pour obtenir le foie gras: Người ta vỗ béo ngỗng nhà dể lấy gan. Plume d’oie: Bút lông ngỗng. 2. Jeu de 1’oie: Trồ choi cơ ngỗng. > Pas de 1’oie: Bước đi chân ngỗng (trong lề duyệt binh). 3. Bóng và Khinh Tên đại ngôc. Oie blanche: Cô gái ngây thơ, kh' ơ khạo. oignon lajiôl n.m. I. 1. Cây hành tây. 2. củ hành: Pleurer en épluchant les oignons: Chảy nước mắt khi gọt hành. Soupe, tarte à l’oignon: Xúp hành, bánh hành. 3. Loc. Bóng, Thân Aux petits oignons: Tuyệt, rất tốt. Se mêler de ses oignons: Chỉ lo cho riêng mình. En rang d’oignons: Thắng hàng, theo hàng một. 4. Củ (của một số cây). Oignons de tulipe: Củ uất kim hưong. II. Bóng 1. Chai cứng ở ngón chân (do đi giày quá chật). 2. Đồng hồ quả quít.