TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

oie

goose

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gosling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

young goose

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

oie

Gans

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Frühmastgans

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Jungmastgans

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

oie

oie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

oison

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Oignons de tulipe

Củ uất kim hưong.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

oie /AGRI/

[DE] Gans

[EN] goose

[FR] oie

oie,oison /AGRI/

[DE] (junge) Gans; Frühmastgans; Jungmastgans

[EN] gosling; young goose

[FR] (jeune) oie; oison

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

oie

oie [wa] n.f. 1. Con ngỗng. On engraisse les oies domestiques pour obtenir le foie gras: Người ta vỗ béo ngỗng nhà dể lấy gan. Plume d’oie: Bút lông ngỗng. 2. Jeu de 1’oie: Trồ choi cơ ngỗng. > Pas de 1’oie: Bước đi chân ngỗng (trong lề duyệt binh). 3. Bóng và Khinh Tên đại ngôc. Oie blanche: Cô gái ngây thơ, kh' ơ khạo. oignon lajiôl n.m. I. 1. Cây hành tây. 2. củ hành: Pleurer en épluchant les oignons: Chảy nước mắt khi gọt hành. Soupe, tarte à l’oignon: Xúp hành, bánh hành. 3. Loc. Bóng, Thân Aux petits oignons: Tuyệt, rất tốt. Se mêler de ses oignons: Chỉ lo cho riêng mình. En rang d’oignons: Thắng hàng, theo hàng một. 4. Củ (của một số cây). Oignons de tulipe: Củ uất kim hưong. II. Bóng 1. Chai cứng ở ngón chân (do đi giày quá chật). 2. Đồng hồ quả quít.