option
option [opsjô] n.f. 1. Khả năng lụa chọn, sự lụa chọn. Avoir l’option entre deux avantages: Có sụ lụa chọn giữa hai cái lợi. -Matières à option: Các môn thi tùy chọn. 2. LUẬT Quyền đuục chọn (một trong những khả năng hợp pháp); quyền tuyển trạch. > Lơi nhận mua hoặc bán (không cần giấy cam kết của bên mua). Prendre, accorder une option sur une terre: Nhận, dồng ý hứa bán một khu dất. THƯƠNG En option: Có thể mua thêm.