oreille
oreille [0Rej] n.f. 1. Tai. Se boucher les oreilles: Bưng tai, bịt tai. > GPHÂU Một trong ba đoạn của cơ quan thính giác. -Oreille externe, oreille moyenne, oreille interne: Tai ngoài, tai giữa, tai trong. > Loc. Parler à Toreille de qqn: Nói nhỏ vói ai, rỉ tai vói ai. Prêter l’oreille: Lắng nghe. Choses qui viennent aux oreilles: Điều đến tận tai, điều đập vào tai. -Thân Ça lui entre par une oreille et ça sort par l’autre: Đối vói nó, điều đó vào tai này ra tai kia (không đuọc chú ý, quên rất nhanh). 2. Thính giác, sự tiếp nhận âm thanh. Musique qui flatte l’oreille: Ầm nhac làm thích tai. Etre dur d’oreille: Nặng tai (hoi điếc). -Faire la sourde oreille: Giả điếc, tảng l' ơ. -Absol. Avoir de 1’oreille: Thính tai, nghe tôt. 3. Vành tai. Boucles d’oreilles: Khuyên tai, bông tai, hoa tai. Si tu continues, tu vas te faire tirer les oreilles: Nếu mày tiếp tục, mày sẽ bị bẹo tai. —Bóng Se faire tirer l’oreille pour...: Nấn ná mãi mói chịu... t> Loc. Avoir l’oreille basse: Cụp tai, xâu hổ, nguọng, bị nhục. Mettre la puce à 1’oreille: Gọi những sự ngơ vực. Echauffer les oreilles: Làm cho nóng tai, làm cho phát cáu. Montrer le bout de l’oreille: Lộ rõ bộ mặt thật, lộ rõ tâm địa. 4. Vật giống cái tai. Les oreilles d’un récipient: Tai quai của cái bình. t> KỸ Écrou à oreilles: Ê-cu có tai (để vặn, không cần dùng cơ-lê). t> HÁI .... t> Oreille-de-mer: Bào ngu. t> Oreille-de-souris: Cây tai chuột, cây cỏ lưu ly.