ouragan
ouragan [uRagS] n. m. 1. Trận cuồng phong, trận bão lớn, cơn bão lớn. > KHTUỢNG HÀI Trận bão lán từ cấp 12 trở lên. 2. Gió lốc trong con giông. Le toit de la grange a été emporté par l’ouragan: Mái kho thóc dã bị gió lốc cuốn bay. Bóng Arriver en ouragan: Đến một cách mãnh liệt dữ dội; ập tói. 3. Bóng Bão táp. Ouragan politique: Bão táp chính trị.