ours,ourse
ours, ourse [urs] I. n. 1. Con gấu. Ours blanc, brun: Gấu trắng; gấu nâu. > Đồ choi trẻ con hình con gau. Ours en peluche: Con gấu nhung lông. -Loc. Vendre la peau de l’ours avant de l’avoir tué: Bán da gấu; bán một vật chua chắc đã có; vội mùng một việc chua chắc thành. -Le pavé de 1’ours: Hành động vụng về có thiện ý nhung tác dụng tai hại. 2. Bóng Nguôi khó gần, không ua giao tiếp. -Adj. inv. Ce qu’elle peut être ours!: Bà ta thật là gấu. -Ours mal léché: Nguòi vô giáo dục, thô lỗ. II. Ours de mer: Hải cẩu.