TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ouvrage

work

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ouvrage

Bauwerk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ouvrage

ouvrage

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
ouvragé

ouvragé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ouvragée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

De la belle ouvrage

Công vìêc tê hại.

Ouvrage de maçonnerie

sản phẩm nghề xây.

Ouvrage avancé

Công sự tiền tiêu.

Publier un ouvrage de droit

Xuất bản một cuốn sách luật.

Ce succès est l’ouvrage du hasard

Thành công dó là tác phẩm của sự ngẫu nhiên.

Mosaïque ouvragée

Đồ khảm dược trau chuốt.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ouvrage

[DE] Bauwerk

[EN] work

[FR] ouvrage

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ouvrage

ouvrage [uvRaj] n. m. 1. Việc làm, công việc. Se mettre à l’ouvrage: Làm việc, bắt tay vào việc. Ouvrages de dame: Công việc thều thùa, kim chỉ. Table à ouvrage: Bàn làm việc, bàn thao tác. —Dgian hay Đùa De la belle ouvrage: Công vìêc tê hại. 2. sản phẩm. Ouvrage de maçonnerie: sản phẩm nghề xây. 3. Par ext. Công trình xây dựng: Maître de 1’ouvrage: Chủ công trình. > Ouvrages d’art: Công trình cầu hầm (trên tuyến đưòng bộ hoặc đuòng sắt). > QUÂN Công sự. Ouvrage avancé: Công sự tiền tiêu. > LKIM Phần giũa của lo cao (noi chứa chất bị nung lỏng). 4. Cuốn sách, sách. Publier un ouvrage de droit: Xuất bản một cuốn sách luật. 5. Bóng Tác phẩm. Ce succès est l’ouvrage du hasard: Thành công dó là tác phẩm của sự ngẫu nhiên.

ouvragé,ouvragée

ouvragé, ée [uvRaje] adj. 1. Đuọc bỏ công; đưọc gia công. 2. Đuọc làm, đuọc chế tạo một cách tỉ mỉ, trau chuốt. Mosaïque ouvragée: Đồ khảm dược trau chuốt.