ouvrage
ouvrage [uvRaj] n. m. 1. Việc làm, công việc. Se mettre à l’ouvrage: Làm việc, bắt tay vào việc. Ouvrages de dame: Công việc thều thùa, kim chỉ. Table à ouvrage: Bàn làm việc, bàn thao tác. —Dgian hay Đùa De la belle ouvrage: Công vìêc tê hại. 2. sản phẩm. Ouvrage de maçonnerie: sản phẩm nghề xây. 3. Par ext. Công trình xây dựng: Maître de 1’ouvrage: Chủ công trình. > Ouvrages d’art: Công trình cầu hầm (trên tuyến đưòng bộ hoặc đuòng sắt). > QUÂN Công sự. Ouvrage avancé: Công sự tiền tiêu. > LKIM Phần giũa của lo cao (noi chứa chất bị nung lỏng). 4. Cuốn sách, sách. Publier un ouvrage de droit: Xuất bản một cuốn sách luật. 5. Bóng Tác phẩm. Ce succès est l’ouvrage du hasard: Thành công dó là tác phẩm của sự ngẫu nhiên.
ouvragé,ouvragée
ouvragé, ée [uvRaje] adj. 1. Đuọc bỏ công; đưọc gia công. 2. Đuọc làm, đuọc chế tạo một cách tỉ mỉ, trau chuốt. Mosaïque ouvragée: Đồ khảm dược trau chuốt.