TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

parité

parity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

parité

Parität

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Geradheit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

parité

parité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Parité d’une fonction

Tính chẵn hoặc lể của môt hàm số.

Parité paire ou impaire de la fonction d’onde associée à un système quantique

Tính chẵn hoặc lẽ cúa một hàm số sóng liên hop vào một hê thống lượng tủ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

parité

parité

Geradheit, Parität

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

parité /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Parität

[EN] parity

[FR] parité

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

parité

parité [paRÍte] n. f. 1. Sự ngang nhau, sự đồng dạng. 2. TÀI Sự đồng giá, sự ngang giá. La dévaluation réduit la parité d’une monnaie: Sự phá giá làm giảm mức ngang giá của một dồng tiền. Parité des changes: Ngang giá hối đoái. 3. TOÁN Tính chẵn hoặc lẻ. Parité d’une fonction: Tính chẵn hoặc lể của môt hàm số. > LÝ Parité paire ou impaire de la fonction d’onde associée à un système quantique: Tính chẵn hoặc lẽ cúa một hàm số sóng liên hop vào một hê thống lượng tủ.