parité
parité [paRÍte] n. f. 1. Sự ngang nhau, sự đồng dạng. 2. TÀI Sự đồng giá, sự ngang giá. La dévaluation réduit la parité d’une monnaie: Sự phá giá làm giảm mức ngang giá của một dồng tiền. Parité des changes: Ngang giá hối đoái. 3. TOÁN Tính chẵn hoặc lẻ. Parité d’une fonction: Tính chẵn hoặc lể của môt hàm số. > LÝ Parité paire ou impaire de la fonction d’onde associée à un système quantique: Tính chẵn hoặc lẽ cúa một hàm số sóng liên hop vào một hê thống lượng tủ.