TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

partager

dividieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

teilen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

partager

partager

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Partager ses biens entre ses enfants

Chia tài sản cho con cái.

Partager son déjeuner avec un ami

Chia thức ăn trưa cho các bạn.

Partager la même chambre

Cùng chung buồng.

Partager l’avis de qqn.

Cùng chung ý kiến vói ai.

La bissectrice partage un angle en deux parties égales

Đường phân giác chia một góc thành hai phần bằng nhau.

Question qui partage l’opinion

vấn dề làm chia rẽ dư luận.

Être partagé entre la crainte et l’espoir

BỊ chia sẻ giữa nỗi sơ và niềm hy vọng.

L’opinion s’est partagée en trois grandes tendances

Dư luận bị phân chia thành ba khuynh hướng lớn.

Elles se sont partagé les avantages

Các bà ấy dã chia nhau loi.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

partager

partager

dividieren, teilen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

partager

partager [paRtaje] I. V. tr. [15] 1. Chia thành từng phần. Partager ses biens entre ses enfants: Chia tài sản cho con cái. 2. Chia (cho một phần của mình). Partager son déjeuner avec un ami: Chia thức ăn trưa cho các bạn. 3. Cùng chịu, cùng chung, chia sẻ vói nhau. Partager la même chambre: Cùng chung buồng. -Bóng Partager l’avis de qqn.: Cùng chung ý kiến vói ai. 4. Chia (cắt thành từng phần riêng). La bissectrice partage un angle en deux parties égales: Đường phân giác chia một góc thành hai phần bằng nhau. 5. Chia rẽ. Question qui partage l’opinion: vấn dề làm chia rẽ dư luận. 6. (Passif.) Bị chia sẻ (giũa xu hướng, những tình cảm đối lập). Être partagé entre la crainte et l’espoir: BỊ chia sẻ giữa nỗi sơ và niềm hy vọng. 7. Etre bien, mal partagé: Được phần hơn, chịu phần thiệt. II. V. pron. Bị phân chia, chia rẽ. L’opinion s’est partagée en trois grandes tendances: Dư luận bị phân chia thành ba khuynh hướng lớn. Chia nhau. Elles se sont partagé les avantages: Các bà ấy dã chia nhau loi.