partager
partager [paRtaje] I. V. tr. [15] 1. Chia thành từng phần. Partager ses biens entre ses enfants: Chia tài sản cho con cái. 2. Chia (cho một phần của mình). Partager son déjeuner avec un ami: Chia thức ăn trưa cho các bạn. 3. Cùng chịu, cùng chung, chia sẻ vói nhau. Partager la même chambre: Cùng chung buồng. -Bóng Partager l’avis de qqn.: Cùng chung ý kiến vói ai. 4. Chia (cắt thành từng phần riêng). La bissectrice partage un angle en deux parties égales: Đường phân giác chia một góc thành hai phần bằng nhau. 5. Chia rẽ. Question qui partage l’opinion: vấn dề làm chia rẽ dư luận. 6. (Passif.) Bị chia sẻ (giũa xu hướng, những tình cảm đối lập). Être partagé entre la crainte et l’espoir: BỊ chia sẻ giữa nỗi sơ và niềm hy vọng. 7. Etre bien, mal partagé: Được phần hơn, chịu phần thiệt. II. V. pron. Bị phân chia, chia rẽ. L’opinion s’est partagée en trois grandes tendances: Dư luận bị phân chia thành ba khuynh hướng lớn. Chia nhau. Elles se sont partagé les avantages: Các bà ấy dã chia nhau loi.