particule
particule [paRtikyl] n. f. 1. Hạt. Particules de poussière qui voltigent: Những hạt bụi bay. 2. VLÝHTNHÂN Particule élémentaire hay, absol., particule: Hạt cơ bản. > Hạt (xuất hiện do va chạm giũa các hạt cơ bản, chỉ tồn tại một thơi gian ngắn). > Particule alpha: Hạt anpha (nhân hélium). -Particule bêta: Hạt bêta (điện tử của nhũng chất phóng xạ). 3. NGPHÁP Tiểu từ (dùng làm tiền tố, vĩ tố hoặc liên từ, giới từ). 4. Particule nobiliaire hay absol., particule: Giới từ " de" đúng trước tên họ nhiều gia đình quý tộc. Avoir un nom à particule: Thuộc gia dinh quý tộc.