patte
patte [pat] n. f. I. 1. Chân, cẳng (động vật). Les pattes d’un chien, d’un oiseau, d’une araignée: Chân chó, chân chim, cang nhện. t> Bóng Pattes de mouche: Chữ viết li ti (như chân muỗi). -Pattes de lapin hay, absol., pattes: Chồm râu rìa căt ngăn. 2. Bóng (Nói về ngừòi). Marcher à quatre pattes: Bồ. -Retomber sur ses pattes: Thoát nạn, vô sự. -Montrer patte blanche: Nói rõ mình, nói đúng mật hiệu (để vào đuợc noi mà mọi nguòi không đuợc vào). -Faire patte de velours. V. velours. 3. Thân Chân, cang chân. Il s’est cassé une patte en skiant: Nó bị gây một chân lúc trượt băng. -Patte folle: Chân hoi khập khiễng. -A pattes: Đi bộ. Rentrer à pattes: Đi bô về nhà. 4. Thán Tay. Bas les pattes!: Bỏ tay xuống! Đùng đụng vào tôi!. t> Bóng Tenir qqn sous sa patte: Nắm vận mệnh ai trong tay. -Graisser la patte à qqn: Lo lót, đút lót, hối lộ ai. II. 1. Nẹp. Patte à scellement: Nep gắn. > Nắp túi (áo quần). 2. HÁI Patte d’une ancre: Lưỡi mỏ neo.
patté,pattée
patté, ée [pâte] adj. HUYHỌC Croix pattée: Chữ thập ngoặc.