pelle
pelle [pel] n. f. 1. Cái xẻng. Pelle à gâteau, à tarte: Dao bay dể ăn bánh ga tô, dể ăn bánh kem mứt. c> Loc. Thân A la pelle: Vói sô lượng lớn; rất nhiều. -Ramasser une pelle: Ngã. Bóng Thất bại. 2. Pelle mécanique: Máy xúc. 3. Phần rộng và dẹp của mái cheo.