TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

percée

breakout

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

percée

Durchbruch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

percée

percée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Faire une percée dans un bois

Trố một lối di trong rừng.

Troupes assiégées qui tentent une percée

Các dội quân bị vây hãm thử làm một cuộc dột phá.

Une percée commerciale spectaculaire

Một sự thành công kỳ lạ trong buôn bán.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

percée /INDUSTRY-METAL/

[DE] Durchbruch

[EN] breakout

[FR] percée

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

percée

percée [peRse] n. f. 1. Lốì trô’ (để mở đùòng). Faire une percée dans un bois: Trố một lối di trong rừng. 2. Sự chọc thủng (tuyến phồng ngự của đối phuong); sự đột phá. Troupes assiégées qui tentent une percée: Các dội quân bị vây hãm thử làm một cuộc dột phá. Sự thành công, sự nổi tiếng (trong vuọt khó, trong cạnh tranh). Une percée commerciale spectaculaire: Một sự thành công kỳ lạ trong buôn bán.