percée
percée [peRse] n. f. 1. Lốì trô’ (để mở đùòng). Faire une percée dans un bois: Trố một lối di trong rừng. 2. Sự chọc thủng (tuyến phồng ngự của đối phuong); sự đột phá. Troupes assiégées qui tentent une percée: Các dội quân bị vây hãm thử làm một cuộc dột phá. Sự thành công, sự nổi tiếng (trong vuọt khó, trong cạnh tranh). Une percée commerciale spectaculaire: Một sự thành công kỳ lạ trong buôn bán.