perche
perche [peRj] n. f. Cá pecca; cá mang giổ (cá nuớc ngọt, có hai vây lung, trong đó vây thứ nhât có gai). Perche commune: Cá pecca thường. Perche goujonnière, hay grémille: Cá gré mi. > Perche soleil hay arc-en-ciel: Một loại cá pecca (gốc ở nuóc Mỹ, có màu sắc sặc sỡ).
perche
perche [peRj] n. f. I. 1. Cái sào. > NGHNHÌN Perche (à son): cần micrô. > THÊ Saut à la perche: Môn nhảy sào. > VTÁI cần bắt điện từ dây cáp (của ô tô điện, tàu điện). 2. Bóng Tendre la perche à qqn: Cứu vớt ai, cứu giúp ai. 3. Thân Une grande perche: Một nguôi cao kều (như cây sào). II. THƠCÔ Đon vị đo chiều dài (bằng 18-20 piê, mỗi piê khoảng hon 30 cm). > Đon vị đo ruộng đất cũ (bằng 0, 35-0, 5 a). Une perche de vigne: Một pecso dất nho.
perché,perchée
perché, ée [peRje] adj. Đặt trên cao, đặt noi cao. > N. m. SĂN Au perché: Lúc chim đang đậu. Tirer des faisans au perché: Bắn gà lôi lúc chúng dang dậu.