pierre
pierre [pjER] n. f. 1. (Dùng vói mạo từ bất định la) Đá. Bloc de pierre: Khối đá; phiến dá. Dur comme pierre, comme la pierre: Cứng như đá. Bóng Un cœur de pierre: Một trái tim sắt đá. -Spécial. Đá (vật liệu bằng đá.) Un escalier en pierre: Một cầu thang bằng đá. Pierre de taille: Đá đẽo. —CÕSINH L’Age de (la) pierre: Thời kỳ dồ đá. > Đá (các loại). Pierre ponce. V. ponce. Pierre à chaux (calcaire pur), à plâtre (gypse), à ciment (marne): Đá vôi, đá thạch cao, đá có xi măng. Pierre meulière: Đá cối. 2. (Dùng vói mạo từ xác định une) Cục đá, một mẩu đá. Chemin plein de pierres: Đường dầy dá cục. Đồng caillou. -Lancer des pierres: Ném dá. Casser qqch à coup de pierres: Đập vỡ cái gì bàng (cách dùng hòn) dá. -Bóng Faire d’une pierre deux coups: Ném một hồn đá trúng hai đích; đạt hai kết quả bằng một hành động. Jeter la pierre à qqn: Khiển trách ai, buộc tội ai. > Spécial. Khối đá (để xây dựng). Les pierres d’un mur: Các khối dá của một bức tường ự Une pierre de taille: Một khôi đá đẽo. Construction en pierres sèches: Công trình xây dựng bằng đá xếp không vôi vữa. Pierre d’autel: Đá thơ. La première pierre d’une construction: Viên đá đầu tiên của một công trình xây dựng. > Par ext. Công trình bia chỉ gồm một phiến đá. Pierre tombale: Mộ chí, bia mộ. -Pierre levée: Đá đài, cự thạch. 3. Mẩu một loại đá (để dùng riêng vào một việc). Pierre à feu, à fusil: Đá lủa. Pierre à aiguiser: Đá mài. Pierre lithographique: Đá in litô. -Par anal. Une pierre à briquet: Đá dùng trong bật lủa. 4. Pierre précieuse, hay pierre: Đá quý. Pierre brute: Đá thô. Pierre travaillée: Đá đã đẽo gọt. -Spécial. Pierres précieuses: Các đá quý (kim cương, ngọc rubi, ngọc lam, ngọc lục bảo). 5. Cũ Sỏi bọng đái; bệnh sỏi bọng đái. Avoir la pierre: BỊ chứng sỏi bong dái. 6. Hạch nhỏ cứng (trong một số quả). Une poire pleine de pierres: Một quả lê đầy những hạt. 7. Một sô' hợp chất nhân tạo. Pierre infernale: Nitrat bạc. -Spécial. Pierre philosophale: Đá tạo vàng. V. philosophal.