TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

pierre

stone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pierre

Holzeinlagerung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kalkeinschluss

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stein

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Steinchen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pierre

pierre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

roche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’Age de (la) pierre

Thời kỳ dồ đá.

Chemin plein de pierres

Đường dầy dá cục.

Pierre d’autel

Đá

Avoir la pierre

BỊ chứng sỏi bong dái.

Une poire pleine de pierres

Một quả lê đầy những hạt.

Pierre infernale

Nitrat bạc.

Pierre philosophale

Đá tạo vàng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pierre /SCIENCE/

[DE] Holzeinlagerung; Kalkeinschluss

[EN] stone

[FR] pierre

pierre /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Stein; Steinchen

[EN] stone

[FR] pierre

pierre,roche /SCIENCE/

[DE] Stein

[EN] stone

[FR] pierre; roche

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pierre

pierre [pjER] n. f. 1. (Dùng vói mạo từ bất định la) Đá. Bloc de pierre: Khối đá; phiến dá. Dur comme pierre, comme la pierre: Cứng như đá. Bóng Un cœur de pierre: Một trái tim sắt đá. -Spécial. Đá (vật liệu bằng đá.) Un escalier en pierre: Một cầu thang bằng đá. Pierre de taille: Đá đẽo. —CÕSINH L’Age de (la) pierre: Thời kỳ dồ đá. > Đá (các loại). Pierre ponce. V. ponce. Pierre à chaux (calcaire pur), à plâtre (gypse), à ciment (marne): Đá vôi, đá thạch cao, đá có xi măng. Pierre meulière: Đá cối. 2. (Dùng vói mạo từ xác định une) Cục đá, một mẩu đá. Chemin plein de pierres: Đường dầy dá cục. Đồng caillou. -Lancer des pierres: Ném dá. Casser qqch à coup de pierres: Đập vỡ cái gì bàng (cách dùng hòn) dá. -Bóng Faire d’une pierre deux coups: Ném một hồn đá trúng hai đích; đạt hai kết quả bằng một hành động. Jeter la pierre à qqn: Khiển trách ai, buộc tội ai. > Spécial. Khối đá (để xây dựng). Les pierres d’un mur: Các khối dá của một bức tường ự Une pierre de taille: Một khôi đá đẽo. Construction en pierres sèches: Công trình xây dựng bằng đá xếp không vôi vữa. Pierre d’autel: Đá thơ. La première pierre d’une construction: Viên đá đầu tiên của một công trình xây dựng. > Par ext. Công trình bia chỉ gồm một phiến đá. Pierre tombale: Mộ chí, bia mộ. -Pierre levée: Đá đài, cự thạch. 3. Mẩu một loại đá (để dùng riêng vào một việc). Pierre à feu, à fusil: Đá lủa. Pierre à aiguiser: Đá mài. Pierre lithographique: Đá in litô. -Par anal. Une pierre à briquet: Đá dùng trong bật lủa. 4. Pierre précieuse, hay pierre: Đá quý. Pierre brute: Đá thô. Pierre travaillée: Đá đã đẽo gọt. -Spécial. Pierres précieuses: Các đá quý (kim cương, ngọc rubi, ngọc lam, ngọc lục bảo). 5. Cũ Sỏi bọng đái; bệnh sỏi bọng đái. Avoir la pierre: BỊ chứng sỏi bong dái. 6. Hạch nhỏ cứng (trong một số quả). Une poire pleine de pierres: Một quả lê đầy những hạt. 7. Một sô' hợp chất nhân tạo. Pierre infernale: Nitrat bạc. -Spécial. Pierre philosophale: Đá tạo vàng. V. philosophal.