pocher
pocher [pofe] V. [1] A. V. tr. I. 1. BẼP Pocher des œufs: Chần trúng bằng nưóc sồi. > Chần (làm chín trong nuóc rất nóng). Pocher un poisson, un fruit: Chần một con cá, chần môt thứ quả. 2. Thân Pocher l’œil à qqn: Đánh sung húp mắt ai, đánh bầm tím mat ai. II. HOẠ Vẽ phác (bằng một ít nét). B. V. intr. Làm một cái túi, làm một nếp gấp giả (quần áo). Cette robe poche dans le dos: Cái áo dầm dó có nếp gấp giả õ lung.