point
point [pwẼ] n. m. I. 1. Dấu chấm câu. Point final: Dấu chấm hết. Points de suspension (...): Các dấu chấm lủng. Point-virgule(; ): Dấu chấm phẩy. > Par ext. Point d’interrogation (?), d’exclamation (!): Dấu hôi (?), dấu than (!). 2. Chấm, cái chấm (trên chũ i và chũ j) > Bóng, Thân Mettre les points sur les i: Khẳng định giải thích cặn kẽ (một việc). 3. NHẠC Dấu chấm (khi đặt sau một nốt hoặc một dấu lặng thì kéo dài nốt hoặc dấu lặng đó thêm một nủa độ dài). Point d’orgue: Dấu dãn nhịp. 4. Chấm nhỏ (vật nhìn tù quá xa). Le bateau n’était plus qu’un point à l’horizon: Chiếc thuyền dã chí còn là một chấm nhò ở chăn tròi. Point noir: Trúng cá (ở mặt). 5. Một tí; tí chút. Fixer une photo avec un point de colle: Dán một cái ảnh vói môt tí hồ. 6. IN Point Didot hay, absol., point: Đon vị đo chũ in (bằng 0, 3759 mm). II. 1. Điểm (noi đã xác định). Point de départ, d’arrivée: Điểm xuất phát, điểm tói đích. > Point d’appui: Điểm tựa. Point d’appui d’un levier: Điểm tựa của một dòn bẩy. QUÂN Điểm tụa, chỗ tựa. -Point d’eau: Điểm có nuớc. -Point mort: V. mort. -Point de repère: V. rep' ere. -Point de mire: V. mire. 2. HÌNH Điểm (theo quy uớc đuợc coi nhu phần nhỏ nhất của không gian). 3. Điểm (để xác định vị trí). THIÊN Points équinoxiaux: Các điểm phân (xuân phân, thu phân) (các giao điểm của hoàng đạo vói xích đạo). -Point vernal ou point y: V. gamma. -Points solsticiaux: Các điểm chí (đông chí, hạ chí) (các điểm mà mặt trồi có độ nghiêng lón nhất ở Bắc và ở Nam). > ĩhdụng Points cardinaux: V. cardinal. LÝ Point événement: Điểm sư kiện; điểm hiên tượng (hiện tuọng vật lý có hình điểm đuợc quy định bằng các tọa độ không gian và thoi gian). 4. Mettre au point un instrument d’optique: Hiệu chỉnh một dụng cụ quang học. > Par ext. Mettre au point une machine, une mécanique: Điều chỉnh một cái máy, một bộ máy v.v. —Bón| Mettre au point un plan d’action: Hoàn chỉnh mót kế hoạch hành dộng. -Loc adj. Au point: Đã xong; đã hoàn chỉnh. Projet bien au point: Dự án dã dưọc soạn thảo xong. 5. HÃI VỊ trí của tàu (ngoài biển): Faire le point: Xác dinh vị tri của tàu. Bóng Xem xét hoàn cảnh cụ thể. III. (en loc.) Thbi điểm, lúc. Sur le point de: sắp, ngay lúc, gần. Être sur le point de partir: sắp đi, sắp ra di. > A point, à point nommé: Đúng lúc, đúng dịp: Vous arrivez à point: Anh đến vừa đúng lúc. IV. 1. Vấn đề, nỗi khó khăn riêng: Eclaircir un point d’histoire: Làm sáng tỏ một vấn đề lịch sử. Le point capital d’une affaire: Điểm chủ yếu của một sự việc; khó khăn chủ yếu của một sư việc. 2. Đoạn (phân đoạn một diễn ván, một tác phẩm). Ce sera le dernier point de mon exposé: ĐÓ là đoạn cuối cùng của bản thuyết trình của tôi. > De point en point: Hoàn toàn đúng, đúng từng li từng tí. > De tout point, en tout point: Hoàn toàn, nhát thiết. Un ouvrage en tout point remarquable: Một tác phẩm hoàn toàn đáng chú ý. 3. Tình trạng, thoi kỳ (trong quá trình tiến triển). Nous en sommes toujours au même point: Chúng tôi vẫn luôn luôn ờ tình trạng như vậy. > Loc. adv. A point: Đúng độ, đúng tình cảnh. Viande cuite à point: Thịt nấu chín tói (đúng độ chín). 4. Điểm (trong một thứ bậc, một sự tiến triển). Être au plus haut point de la célébrité: Ở diểm cao nhất của sự nổi tiếng. 5. LÝ Point critique: Điểm tới hạn (của nhiệt độ và áp lực của một chất lỏng). -Point fixe: Điểm cố định (vì nhiệt độ thay đổi trạng thái một chất dưới một áp lực cho trước). Point de fusion, de liquéfaction: Điểm nóng chảy, diểm hóa lỏng. -Point triple: Điểm ba pha (tuong ứng vói sự cân bằng của ba pha, rắn, lỏng, khí của một chất). V. 1. Điểm (đánh giá một bài tập, bài thi). Il a obtenu cent points à l’écrit: Nó dã dưọc một trăm điềm ở kỳ thi viết. 2. Điểm (tính trong các cuộc chơi, các cuộc thi thể thao). Marquer un point: Ghi một diểm. Partie en j mille points: Cuộc choi mót nghìn điểm. -THÊ Vainqueur aux points: Võ sĩ thắng điểm. t> Rendre des points à qqn: Chấp ai (cho ai một lọi thế hơn). 3. Điểm (trong một bản tính sẵn). Points de retraite: Điểm tinh lưong hưu. VI. Cái đâm, cái chích; cái làm đau; cái nhú ra; cái lộ ra. 1. Mũi kim. Coudre à points serrés: Khâu sít mũi kim. Points de suture: Mũi kim của đường khâu. > Cách đưa mũi kim, cách khâu. Point d’ourlet, de surjet, de croix: Cách khâu dường viền, cách khâu vắt, cáeh kháu bắt tréo. -Par ext. Cách đưa mũi đan, cách đan. Point avant, arrière: Cách dan mặt trưóc, cách dan mặt sau. Point de jersey: Cách đan áo nịt. 2. Điểm đau nhói. Point de côté: Điểm đau nhói mạng sườn. Avoir un point dans le dos: Có điểm đau nhói ờ lưng. 3. Point du jour: Lúc rạng đông.
point
point [pwë] adv. Cũ Ván Đphg 1. (Vói ne) Không. On ne l’aime point: Ho không yêu nó. 2. (Không ne) Ici, point de luxe: Ờ đây không có hàng xa XI. -Point du tout: Không một chút nào, tuyệt đối không.
point
point de vue [pwîdvy] n. m. 1. Noi đứng để nhìn rõ; chỗ nhìn. Vous aurez un meilleur point de vue sur la vallée du haut du donjon: Anh sẽ có một chỏ nhìn tốt hon ờ thung lũng phía trên tháp canh. > Phong cảnh (nhìn từ một chỗ). Un joli point de vue: Một phong cảnh dẹp. 2. Bóng Lập trường. Le point de vue politique: Lập trường chính trị. > Loc. prép. Au (hay du) point de vue de: về mặt, về phuong diện. Du point de vue de la moralité, il est irréprochable: về mặt dạo đức, nó không có gì dáng ché trách. Au point de vue philosophique: về phương diện triết học. -Du point de vue finances, ça s’arrange: về mặt tài chính, diều dó sẽ ổn thỏa. 3. Quan điểm. Exposer son point de vue: Trĩnh bày quan diểm của mình.