TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

polder

diked marsh

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

new marsh

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

polder

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

polder

Jungmarsch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Koog

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Polder

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

polder

polder

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les polders hollandais

Các vùng đắt lấn biển ở Hà Lan.

Pôle Nord, pôle Sud

Cục Bắc, cục Nam.

Calotte glaciaire du pôle boréal

Chỏm băng Bắc cực.

Pôle d’attraction d’une exposition

Cuc hút của mot cuộc triển lãm.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

polder /SCIENCE/

[DE] Jungmarsch; Koog; Polder

[EN] diked marsh; new marsh; polder

[FR] polder

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

polder

polder [poldER] n. m. ĐỊA Vùng đất lấn biển. Les polders hollandais: Các vùng đắt lấn biển ở Hà Lan. -pole, -polite Từ tố có nghĩa là " thành phố" , pôle [pol] n. m. 1. THIÊN Cực (điểm mà trục quay tuởng tuợng của quả đất gặp thiên cầu). Pôle boréal, austral: Bắc cực, Nam cực. Pôles de 1’écliptique: Các cực hoàng đạo. ĐỊA và Thgtục Cực (mút trục quay của quả đất). Pôle Nord, pôle Sud: Cục Bắc, cục Nam. > Cực (vùng gần cực của quả đất, đuợc giói hạn bởi vồng cực). Calotte glaciaire du pôle boréal: Chỏm băng Bắc cực. 3. Bóng Les deux pôles: Hai cực (hai đầu mút). Etre, se trouver aux deux pôles: Đối lập nhau hoàn toàn. 4. Bóng Cực (điểm thu hút sự chú ý). Pôle d’attraction d’une exposition: Cuc hút của mot cuộc triển lãm. 5. HÌNH Điểm xác định tọa độ cực. 6. ĐIỆN Cưc (của một mạch điện). Pôles d’une pile: Các cực của pin. > Pôles d’un barreau aimanté: Các cực của một thanh nam châm. 7. ĐỊA Pôles magnétiques: Cấc địa cực từ.