polder
polder [poldER] n. m. ĐỊA Vùng đất lấn biển. Les polders hollandais: Các vùng đắt lấn biển ở Hà Lan. -pole, -polite Từ tố có nghĩa là " thành phố" , pôle [pol] n. m. 1. THIÊN Cực (điểm mà trục quay tuởng tuợng của quả đất gặp thiên cầu). Pôle boréal, austral: Bắc cực, Nam cực. Pôles de 1’écliptique: Các cực hoàng đạo. ĐỊA và Thgtục Cực (mút trục quay của quả đất). Pôle Nord, pôle Sud: Cục Bắc, cục Nam. > Cực (vùng gần cực của quả đất, đuợc giói hạn bởi vồng cực). Calotte glaciaire du pôle boréal: Chỏm băng Bắc cực. 3. Bóng Les deux pôles: Hai cực (hai đầu mút). Etre, se trouver aux deux pôles: Đối lập nhau hoàn toàn. 4. Bóng Cực (điểm thu hút sự chú ý). Pôle d’attraction d’une exposition: Cuc hút của mot cuộc triển lãm. 5. HÌNH Điểm xác định tọa độ cực. 6. ĐIỆN Cưc (của một mạch điện). Pôles d’une pile: Các cực của pin. > Pôles d’un barreau aimanté: Các cực của một thanh nam châm. 7. ĐỊA Pôles magnétiques: Cấc địa cực từ.