population
population [papylasjô] n. f. 1. Sô' dân, dân số: Recenser la population: Thống kê số dân, diều tra số dân. > Par anal. La population d’une ruche: sổ ong trong tể. 2. Tầng lóp dân chúng (thuộc một giai cấp, thuộc một giai tầng xã hôi): Population rurale, scolaire: Dân chúng nông thôn, tầng lóp học sinh. 3. SINH Quần thể. 4. THKÊ Cộng đồng.