TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

population

Quần thể

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dân số

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt

dân cư

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

dân cư ~ change biến động của quần thể ~ crash suy sụp quần thể ~ density mật độ qu ần thể

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

mật độ dân cư ~ distribution 1. phân bố dân cư 2. phân b ố qu ần th ể ~ dynamics biến động quần thể

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

động thái học quần thể ~ genetics di truyền học quần thể ~ growth rate tỷ l ệ phát triể n dân s ố isolated ~ quần thể cách ly minimum viable ~ quần thể có thể tồn tại ở mức tối thiểu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

quần thể tồn tại nhỏ nhất Malthusian Theory of ~ Thuyết dân số Malthus ~ size độ lớ n củ a qu ần th ể ~ viability analysis phân tích khả năng sống của quần thể

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Dân số.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Pressures of ~ : Sức ép dân số.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

mật độ cư trú

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tổng thể

 
Từ điển phân tích kinh tế

Trị số cư dân

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

tập hợp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

quần đàn/quần thể

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

tập hợp cơ bản

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ bị chiếm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ cư trú

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

population

population

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

inhabitant

 
Từ điển phân tích kinh tế

Đức

population

Population

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Gerätepark

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Einwohnerwert

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Grundgesamtheit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Besetzung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bevölkerung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

population

population

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

parc

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Strangely, the population of each city splits in two: the Laters and the Nows.

Lạ lùng sao dân cư mỗi thành phố sẽ phân chia thành hai nhóm: nhóm người-hiện-giờ và nhóm người-sau-này.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Grundgesamtheit /f/CH_LƯỢNG/

[EN] population

[VI] tập hợp cơ bản

Besetzung /f/V_LÝ, VLB_XẠ/

[EN] population

[VI] độ bị chiếm, độ cư trú

Bevölkerung /f/ÔNMT/

[EN] population

[VI] quần thể

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

population

quần đàn/quần thể

(a) Trong nuôi trồng thuỷ sản: Một nhóm cá có chung xuất xứ. (b) Trong sinh thái học: Một nhóm các cá thể của 1 loài, phân bố ở 1 khu vực nhất định và thường biệt lập với một số nhóm khác của loài về 1 mức độ nào đó. (c) Trong thống kê: Tập hợp các mẫu nghiên cứu. Mẫu có thể là người, địa điểm, vật thể loại thuốc, hoặc các thứ khác. Nhiều thống kê liên quan đến dự đoán thông số của toàn bộ quần thể từ các mẫu ngẫu nhiên của quần thể.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Population

Dân cư

A group of interbreeding organisms occupying a particular space; the number of humans or other living creatures in a designated area.

Một nhóm sinh vật giao phối nội bộ chiếm một khoảng không gian cụ thể; số người hay sinh vật sống trong một vùng chỉ định.

Từ điển toán học Anh-Việt

population

dân số; tập hợp

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

POPULATION

số dãn cư Trong thuật ngữ thống kê, toàn thể mọi giá trị có thể có của một đặc trưng riêng biệt, đối với một thế giới (universe). Một thế giới có nhiều dân cư trong nưóc. Ví dụ, chúng ta có thể phòng vấn cùng một nho' m người trong cơ quan và tìm hiểu phản ứng của họ đối tiếng òn (nhóm 1), phản ứng đối vối các điều kiện nhiệt độ (nhóm 2), phản ứng đối với độ chiếu sáng

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Population

Quần thể

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Population

[DE] Population

[VI] Dân cư

[EN] A group of interbreeding organisms occupying a particular space; the number of humans or other living creatures in a designated area.

[VI] Một nhóm sinh vật giao phối nội bộ chiếm một khoảng không gian cụ thể; số người hay sinh vật sống trong một vùng chỉ định.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Population

Quần thể

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Einwohnerwert

[EN] Population (EW)

[VI] Trị số cư dân (EW)

Từ điển phân tích kinh tế

population

dân số (d.s)

population /thống kê/

tổng thể

inhabitant,population

dân cư (d.s)

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Population /SINH HỌC/

Quần thể

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

population /điện lạnh/

mật độ cư trú

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

population /SCIENCE/

[DE] Population

[EN] population

[FR] population

population /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Gerätepark

[EN] population

[FR] parc

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Population

[VI] (n) Dân số.; Pressures of ~ : Sức ép dân số.

[EN]

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

population

quần thể , dân cư ~ change biến động của quần thể ~ crash suy sụp quần thể ~ density mật độ qu ần thể, mật độ dân cư ~ distribution 1. phân bố dân cư 2. phân b ố qu ần th ể ~ dynamics biến động quần thể, động thái học quần thể ~ genetics di truyền học quần thể ~ growth rate tỷ l ệ phát triể n dân s ố isolated ~ quần thể cách ly minimum viable ~ quần thể có thể tồn tại ở mức tối thiểu, quần thể tồn tại nhỏ nhất Malthusian Theory of ~ Thuyết dân số Malthus ~ size độ lớ n củ a qu ần th ể ~ viability analysis ( PVA ) phân tích khả năng sống của quần thể

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Population

Dân số

Tự điển Dầu Khí

population

[, pɔpju'lei∫n]

o   tập hợp

Tập hợp thực hoặc gi định của bất cứ vật gì với những đặc tính nhất định.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

population

tập hợp chứng dặc tính; độ cắm linh kiện L Trong Un học, tập hợp chưng đặc tính là tập họp các bản ghi trong một cơ sờ dữ liệu cùng có chung một hoặc nhiều đặc tính. 2. Trong điện tử học, độ cắm linh kiện, là tập hợp các linh kiện điện tử trên một tấm mạch in.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

population

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Population

Quần thể

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

population

population

n. all the people in a place, city or country port n. a city where ships load or unload goods; a place on a coast where ships can be safe from a storm position n. a place; the way of holding the body; the way a thing is set or placed; a job (or level of a job) in an organization