TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dân cư

dân cư

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

người cư ngụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người cư trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngưồi sống .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

di dân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dân sô.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh vật cư trú

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

dân cư

population

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

inhabitant

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 population

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dân cư

Bevölkerung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einwohnerschaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einwohner

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Population

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Inwohner

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bewohnerschaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Inwohnerin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der Aarbergergasse und in jeder anderen Wohnstraße hört man im Frühling Glas splittern, hört man die Menschen rufen, heulen, lachen.

Vào mùa xuân, trên Aarbergerstrasse và mỗi đường phố có dân cư đều có tiếng gọi nhau, la hét, cười nói.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

On Aarbergergasse, or any residential avenue in spring, one hears the sounds of broken glass, shouting, howling, laughter.

Vào mùa xuân, trên Aarbergerstrasse và mỗi đường phố có dân cư đều có tiếng gọi nhau, la hét, cười nói.

Strangely, the population of each city splits in two: the Laters and the Nows.

Lạ lùng sao dân cư mỗi thành phố sẽ phân chia thành hai nhóm: nhóm người-hiện-giờ và nhóm người-sau-này.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Tabelle 2: Einwohnergleichwerte EGW von industriellen Abwässern (Beispiele)

Bảng 2: Đương lượng dân cư PE của nước thải công nghiệp (thí dụ)

Kommunales Abwasser stammt aus Haushaltungen und ist genutztes und damit verunreinigtes Trinkwasser.

Nước thải khu dân cư có nguồn gốc từ những hộ gia đình, tức là nước uống bị nhiễm bẩn.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

inhabitant

dân cư, sinh vật cư trú

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Inwohnerin /f =, -nen/

1. dân cư (của thành phố); 2. ngưồi sống (trong phòng).

Bevölkerung /í =, -en/

1. [sự] di dân; 2. dân cư, dân sô.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bevölkerung /die; -, -en/

dân cư (Bewohner);

Einwohnerschaft /die; -, -en (PĨ. selten)/

dân cư;

Inwohner /der; -s, -/

(veraltet) dân cư; người cư ngụ (Bewohner);

Bewohnerschaft /die; -, -en/

người ở; người cư trú; dân cư;

Từ điển môi trường Anh-Việt

Population

Dân cư

A group of interbreeding organisms occupying a particular space; the number of humans or other living creatures in a designated area.

Một nhóm sinh vật giao phối nội bộ chiếm một khoảng không gian cụ thể; số người hay sinh vật sống trong một vùng chỉ định.

Từ điển tiếng việt

dân cư

- dt. Toàn bộ những người đang cư trú trên một địa bàn lãnh thổ nhất định một cách tự nhiên qua lịch sử và phát triển không ngừng.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Population

[DE] Population

[VI] Dân cư

[EN] A group of interbreeding organisms occupying a particular space; the number of humans or other living creatures in a designated area.

[VI] Một nhóm sinh vật giao phối nội bộ chiếm một khoảng không gian cụ thể; số người hay sinh vật sống trong một vùng chỉ định.

Từ điển phân tích kinh tế

inhabitant,population

dân cư (d.s)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 population /xây dựng/

dân cư

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dân cư

Bevölkerung f, Einwohnerschaft f, Einwohner m/pl; diểm (khu) dân cư Siedlung f, Ortschaft f; dông dân cư dicht bevölkert (a)