Việt
dân cư
người cư ngụ
người ở
người cư trú
cư dân
Đức
Inwohner
Bewohner
Die Bewohner des Hauses Nummer 82, die er flüchtig durch das Fenster wahrnimmt, Riegen durch das Haus, von einem Zimmer ins nächste, setzen sich für einen Augenblick, schaufeln in einer Minute ihr Essen hinunter, verschwinden, erscheinen wieder.
Những người cư ngụ trong ngôi nhà số 82 mà ông thoáng thấy qua cửa sổ bay trong nhà từ phòng này sang phòng khác, họ ngồi xuông, lùa bữa ăn vào miệng trong vòng một phút, biến mất rồi lại xuất hiện.
The residents of no. 82, just glimpsed through their window, fly through the house from one room to the next, sit down for an instant, shovel down a meal in one minute, disappear, reappear.
die Bewohner der Insel
những cư dân của hòh đảo.
Inwohner /der; -s, -/
(veraltet) dân cư; người cư ngụ (Bewohner);
Bewohner /der; -s, -/
người ở; người cư trú; người cư ngụ; cư dân;
những cư dân của hòh đảo. : die Bewohner der Insel