Việt
người ở
công nhân tại gia
người cư trú
dân cư
người giúp việc trong nhà
gia nhân
người cư ngụ
cư dân
Anh
Domestic worker
Đức
Bewohner
Bewohnerschaft
Hausangestellte
Die Bakterien dringen über die kontaminierten Lebensmittel in das menschliche Dünndarmgewebe ein und vermehren sich, was zu Entzündungserscheinungen führt, die sich meist in Erbrechen und Durchfall äußern.
Vi khuẩn xâm nhập theo đường thực phẩm bị ô nhiễm vào ruột non của người. Ở đây chúng phát triển và gây ra chứng viêm, mà hậu quả là đưa đến buồn nôn, tiêu chảy.
In einem schnellen Haus kann man, je nach Geschwindigkeit, gegenüber den Nachbarn an einem einzigen Tag mehrere Minuten gutmachen.
Tùy vận tốc mà một ngày người ở trong ngôi nhà nhanh có thể được lợi hơn hàng xóm nhiều phút.
Wer dagegen auf ein anderes Haus hinabblickt, neigt dazu, dessen Bewohner für erschöpft, schwach und kurzsichtig zu hallen.
Ngược lại, nếu nhìn xuống mà thấy nhà khác thì liền cho rằng người ở trong nhà nọ kiệt sức, yếu đuối và cận thị.
Depending on the speed, a person in a fast house could gain several minutes on his neighbors in a single day.
Likewise, a person looking down on another house tends to dismiss its occupants as spent, weak, and shortsighted.
die Bewohner der Insel
những cư dân của hòh đảo.
Bewohnerschaft /die; -, -en/
người ở; người cư trú; dân cư;
Hausangestellte /die/
người giúp việc trong nhà; người ở; gia nhân;
Bewohner /der; -s, -/
người ở; người cư trú; người cư ngụ; cư dân;
những cư dân của hòh đảo. : die Bewohner der Insel
Người ở, công nhân tại gia
1) (day tó) Dienstbote m, Diener m;
2) Bewohner m; người ở nhà nghi mát Sommerfrischler m; không người ở menschenleer (a), unbewohnt (a)