parc
parc [paRk] n. m. I. 1. NÔNG Hàng rào mắt cáo để nhốt cừu -Bãi có hào bao quanh để nuôi bồ. 2. ĐÁNHCÁ Lưói vây (để đánh cá) -Noi có che chắn để nuôi sb ốc. Parc à huîtres: Chỗ nuôi hàu. 3. Giưòng cũi (của trẻ em). 4. KỸ Kho dự trữ vật liệu ngoài trồi. Parc à fers: Đống sắt dự trữ dể ngoài trời; bãi dể sắt. 5. ÔTÔ Bãi đỗ xe. 6. KỸ Đoàn xe của một xí nghiệp, của một nưóc. Parc de camions d’une société de transports: Đoàn xe của mòt công ty vận tải. -Par ext. Tài sản công nghiệp của một cộng đồng. Le parc français de téléviseurs: Khối lượng máy thu hình của Pháp. II. 1. Khu rùng bảo tồn thú. > Parc régional, national: Khu rùng thú của một vùng, khu rừng thú quốc gia. > Parc zoologique: Vuòn thú. Đồng Zoo. 2. Đại công viên. Le parc de Versailles: Đại công viên Versailles. 3. Trang viên, công viên. Le parc Borély à Marseille: Công viên Borély ở Marseille.