Besetzung /die; -, -en/
sự chiếm;
sự choán chỗ;
sự giữ chỗ (das Besetzt-, Belegtsein);
Besetzung /die; -, -en/
' sự giao nhiệm vụ;
sự phân vai diễn (Rollenverteilung);
für die Besetzung der Rolle Stehen zwei hervor ragende Schauspieler zur Verfügung : CÓ hai nghệ sĩ xuất sắc có thể đảm nhận vai diễn.
Besetzung /die; -, -en/
dàn nghệ sĩ của một vở diễn;
der Regisseur hat eine hervorragende Beset zung zusammenbekommen : đạo diễn đã tập họp một dàn diễn viên xuất sắc.
Besetzung /die; -, -en/
(quân sự) sự chiếm đóng;
sự chiếm lĩnh;
sự chiếm cứ (Okkupation);
Besetzung /die; -, -en/
sự bị chiếm đóng;
sự bị chiếm giữ;
unter feindlicher Besetzung Stehen : chịu dưới sự chiếm đóng của quân thù.
Besetzung /die; -, -en/
(bes Jagdw , Fischereiw ) sự thả thú;
sự thả vật nuôi;