TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự chiếm

sự chiếm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lấn vào

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự tràn lấn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự choán chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giữ chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự chiếm

invasion

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

sự chiếm

Besetzung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da das Einlagern des C-Atoms im Kristall im festen Zustand vor sich geht, spricht man von einer festen Lösung des Kohlenstoffs im Eisen.

Bởi vì sự chiếm chỗ của nguyên tử carbon xảy ra ở thể rắn nên hiện tượng này còn được gọi là sự hòa tan thể rắn của carbon trong sắt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Allein durch ihre Anwesenheit verhindert die Darmflora zu unserem Nutzen die Besiedelung des Darms durch krankmachende (pathogene) Mikroorganismen aus der Nahrung.

Chỉ riêng sự có mặt của vi khuẩn ruột cũng đã ngăn chặn sự chiếm đóng các loại vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Besetzung /die; -, -en/

sự chiếm; sự choán chỗ; sự giữ chỗ (das Besetzt-, Belegtsein);

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

invasion

sự chiếm, sự lấn vào, sự tràn lấn