Việt
sự chiếm
sự lấn vào
sự tràn lấn
sự choán chỗ
sự giữ chỗ
Anh
invasion
Đức
Besetzung
Da das Einlagern des C-Atoms im Kristall im festen Zustand vor sich geht, spricht man von einer festen Lösung des Kohlenstoffs im Eisen.
Bởi vì sự chiếm chỗ của nguyên tử carbon xảy ra ở thể rắn nên hiện tượng này còn được gọi là sự hòa tan thể rắn của carbon trong sắt.
Allein durch ihre Anwesenheit verhindert die Darmflora zu unserem Nutzen die Besiedelung des Darms durch krankmachende (pathogene) Mikroorganismen aus der Nahrung.
Chỉ riêng sự có mặt của vi khuẩn ruột cũng đã ngăn chặn sự chiếm đóng các loại vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm.
Besetzung /die; -, -en/
sự chiếm; sự choán chỗ; sự giữ chỗ (das Besetzt-, Belegtsein);
sự chiếm, sự lấn vào, sự tràn lấn