principal
2. principal [pRẼsipal] n. m. 1. Lôithời Hiệu truởng truòng trung học sơ cấp. Đồng Mói dứecteur. 2. Thư ký trưởng trong văn phồng quang học huóng tâm). > Axes principaux d’inertie: Các trục chính của quán tính. II. n. m. 1. Cũ Tiền vốn (của một khoản nọ). 2. LUẬT Mục đích chủ yếu (của một vụ kiện). 3. TÀI Tiền gốc của một khoản thuế. 4. NHẠC Một lối choi đàn oóc.
principal
2. principal [pRẼsipal] n. m. 1. Lôithời Hiệu truởng truòng trung học sơ cấp. Đồng Mói dứecteur. 2. Thư ký trưởng trong văn phồng công chứng. công chứng.