quai
quai tke] n.m. 1. Ke (dọc sông). > Đương bơ sông. Le quai Conti: Đường bờ sông Conti. Le quai d’Orsay: Đuòng bơ sông Orsay (noi bộ ngoại giao Pháp đóng). -Spécial. Le Quai d’Orsay, Thân le Quai: Bộ ngoại giao Pháp. 2. Cảng, bến cảng. Les quais du Havre: Các cảng ở Le Havre. Bateau à quai: Tàu ở cảng. 3. Bến xe lủa, ke, đuòng ke. Quai n° 5: Đường ke số 5. Ticket de quai: Vé ke.