raffiner
raffiner [Ratine] V. [1] I. V. tr. 1. Tinh chế, tinh luyện, tinh lọc. Raffiner du sucre, du pétrole, du papier: Tinh chế dường, tinh lọc dầu mỏ, tinh chế giấy. 2. Bóng Làm cho tinh tế, làm cho tế nhị hon. Raffiner ses manières: Làm cho cử chỉ của mình thêm tế nhị. > V. pron. Bót thô lỗ; tế nhị hon. II. V. intr. Quá lo toan về công việc, quá cầu kỳ tỉ mỉ. Ne raffinez pas tant, cela n’en vaut pas la peine: Đùng quá chăm chút như vậy, chả dáng thế dâu. Đồng fignoler.