TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ramasser

taking

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to take

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ramasser

häufen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Entnahme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

entnehmen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ramasser

ramasser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ramassage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ramasser un rhume, une gifle

BỊ chúng sổ mũi, bị một cái tát.

Ramasser ses cheveux en chignon

Cuốn tóc thành búi.

ramasser avant de sauter

Thu mình lại trưóc khi nhẫy.

Ramasser des soldats en déroute

Thu nhặt những người lính bại trận.

Ramasser des dons

Thu nhận các quà biếu. 4.

II s’est fait ramasser par une ronde de police

Nó dã để cho một dội tuần tra cảnh sát tóm cổ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ramassage,ramasser

[DE] Entnahme; entnehmen

[EN] taking; to take

[FR] ramassage; ramasser

ramassage,ramasser /BUILDING/

[DE] Entnahme; entnehmen

[EN] taking; to take

[FR] ramassage; ramasser

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ramasser

ramasser

häufen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ramasser

ramasser [Ramase] V. tr. [1] I. 1. Nhặt, luọm. Ramasser des châtaignes, du bois mort: Nhặt hạt dẻ, nhặt củi khô. > Ramasser un ivrogne, un blessé: Thu nhặt người say rượu, thu nhặt người bị thưong. 2. Thân Bị, mắc. Ramasser un rhume, une gifle: BỊ chúng sổ mũi, bị một cái tát. > Dgian Ramasser une pelle, une bûche: BỊ roi, bị ngã, bị thất bại, bị sụp đổ. II. 1. Họp lại (thành đống, thành đám). Ramasser ses cheveux en chignon: Cuốn tóc thành búi. > V. pron. Thu mình lại, cuộn mình lại. Se ramasser avant de sauter: Thu mình lại trưóc khi nhẫy. 2. Luợm lặt, thu nhặt. Ramasser des soldats en déroute: Thu nhặt những người lính bại trận. 3. Thu thập, thu nhận, thu lấy. Ramasser des dons: Thu nhận các quà biếu. 4. Thân Bắt, tóm. II s’est fait ramasser par une ronde de police: Nó dã để cho một dội tuần tra cảnh sát tóm cổ.