ramasser
ramasser [Ramase] V. tr. [1] I. 1. Nhặt, luọm. Ramasser des châtaignes, du bois mort: Nhặt hạt dẻ, nhặt củi khô. > Ramasser un ivrogne, un blessé: Thu nhặt người say rượu, thu nhặt người bị thưong. 2. Thân Bị, mắc. Ramasser un rhume, une gifle: BỊ chúng sổ mũi, bị một cái tát. > Dgian Ramasser une pelle, une bûche: BỊ roi, bị ngã, bị thất bại, bị sụp đổ. II. 1. Họp lại (thành đống, thành đám). Ramasser ses cheveux en chignon: Cuốn tóc thành búi. > V. pron. Thu mình lại, cuộn mình lại. Se ramasser avant de sauter: Thu mình lại trưóc khi nhẫy. 2. Luợm lặt, thu nhặt. Ramasser des soldats en déroute: Thu nhặt những người lính bại trận. 3. Thu thập, thu nhận, thu lấy. Ramasser des dons: Thu nhận các quà biếu. 4. Thân Bắt, tóm. II s’est fait ramasser par une ronde de police: Nó dã để cho một dội tuần tra cảnh sát tóm cổ.